Vụng về


Nghĩa: không có kĩ năng và sự khéo léo trong xử lí các tình huống

Từ đồng nghĩa: lóng ngóng, thô vụng, lúng túng, ngu ngốc

Từ trái nghĩa: khéo léo, tháo vát, tinh tế, khôn ngoan, giỏi giang

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Bà em tuổi đã cao nên tay chân vụng về, không thể cầm chắc đồ vật.

  • Bé An mới tập đi nên còn rất lóng ngóng.

  • Chúng em lúng túng khi phải đứng trước lớp thuyết trình.

  • Lũ chuột thật là ngu ngốc.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Bà ngoại của tôi rất khéo léo, bà có thể đan một chiếc áo bằng len.

  • Trong công việc cô ấy luôn nhanh nhẹn, tháo vát xử lý hết tất cả câu hỏi của học sinh.

  • Cô ấy đưa ra một lời nhận xét tinh tế, không làm mất lòng đối phương.

  • Anh ấy luôn có cách ứng xử khôn ngoan trong mọi tình huống.

  • Bố mẹ nào cũng muốn con mình giỏi giang, thành tài.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm