Vô bổ


Nghĩa: không có, không mang lại ích lợi gì

Từ đồng nghĩa: vô ích, vô dụng, vô tích sự

Từ trái nghĩa: hữu dụng, hữu ích, có ích

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Món đồ này mình mới mua về thật vô ích.

- Quyển sách này rất vô dụng.

- Anh ấy không hề vô tích sự như cái cách mà mọi người nói về anh ấy.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

- Sách giáo khoa là nguồn thông tin hữu dụng để học sinh trau dồi kiến thức.

- Máy giặt là đồ vật hữu ích nhất trong ngôi nhà của em.

- Chim sâu là một loại chim có ích.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm