Vô tận


Nghĩa: không bao giờ hết, không bao giờ cạn

Từ đồng nghĩa: bất tận, vô biên, vô cùng, vô hạn

Từ trái nghĩa: hạn hẹp, hữu hạn, hạn chế, ngắn ngủi

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Con đường này dài bất tận.

  • Em ước mình có sức mạnh vô biên để bảo vệ mọi người.

  • Khả năng sáng tạo của con người là vô hạn

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Kiến thức của anh ấy về lĩnh vực này còn hạn hẹp, cần phải trau dồi thêm.

  • Cha mẹ quá áp đặt sẽ hạn chế sự phát triển tự nhiên của con cái.

  • Chuyến đi tham quan thật ngắn ngủi, em vẫn muốn tham quan những địa danh khác.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm