Vững vàng


Nghĩa: có khả năng giữ vững ý chí, nghị lực; không dễ khuất phục trước khó khăn, thử thách

Từ đồng nghĩa: kiên cường, kiên trì, bất khuất, quật cường, mạnh mẽ

Từ trái nghĩa: nhu nhược, hèn nhát, yếu đuối, nhụt chí, nản chí

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Cây bàng vẫn vững vàng trước những cơn gió mạnh.

  • Anh ấy vẫn kiên trì theo đuổi ước mơ của mình dù bị gia đình phản đối.

  • Mạnh mẽ, kiên cường vượt qua bão tố.

  • Người đàn ông ấy rất quật cường. 

Đặt câu với từ trái nghĩa: 

  • Họ không hề nhu nhược như cách bạn kể với mọi người.

  • Cậu ấy rất hèn nhát nên được rất ít người coi trọng.

  • Cậu mới ốm dậy, cơ thể còn rất yếu đuối.

  • Câu tục ngữ “Thất bại là mẹ thành công” nhắc nhở chúng ta đừng bao giờ nhụt chí trước thất bại.

  • Hãy nhớ, đừng bao giờ nản chí trước khó khăn.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm