Vun vén


Nghĩa: thu xếp lại mọi thứ cho gọn gàng; chăm lo gây dựng cho cuộc sống riêng thêm bền vững và tốt đẹp

Từ đồng nghĩa: vun đắp, xây dựng, chăm lo

Từ trái nghĩa: phá hủy, phá hoại

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Bố mẹ em là người vun đắp cho hạnh phúc gia đình.

  • Chúng ta cần nỗ lực học tập để xây dựng quê hương.

  • Mẹ em luôn chăm lo chu đáo cho gia đình.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cơn bão đã phá hủy mọi thứ trong thành phố.

  • Sâu bọ phá hoại mùa màng của các bác nông dân.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm