Vắng teo


Nghĩa: chỉ sự vắng lặng không có một bóng người, gợi cảm giác buồn

Từ đồng nghĩa: vắng vẻ, thưa thớt, vắng ngắt, vắng tanh, hiu quạnh, tĩnh mịch

Từ trái nghĩa: nhộn nhịp, rộn ràng, đông đúc, tấp nập, sầm uất, nườm nượp

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Cô ấy luôn cảnh giác khi đi qua những con đường vắng vẻ.

  • Con đường làng vào ban đêm thưa thớt không một bóng người.

  • Con đường ấy luôn vắng ngắt và không có người qua lại.

  • Mùa hè, sân trường vắng tanh.

  • Cảnh vật hiu quạnh khiến cho lòng người thêm buồn bã.

  • Khu rừng già tĩnh mịch không một chút âm thanh.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Đường phố nhộn nhịp xe cộ qua lại.

  • Tiếng ve kêu rộn ràng báo hiệu mùa hè sắp tới.

  • Trung Quốc là một quốc gia có dân cư đông đúc.

  • Ở chợ Bến Thành, mọi người ra vào tấp nập.

  • Thành phố Hồ Chí Minh là một thành phố sầm uất và hiện đại.

  • Mọi người nườm nượp đổ xô về phía sân vận động để xem bóng đá.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm