Vững dạ


Nghĩa: cảm thấy có được chỗ dựa để không có gì phải lo sợ, mặc dù có nguy hiểm

Từ đồng nghĩa: vững bụng, vững lòng, vững tâm

Từ trái nghĩa: yếu đuối, hèn nhát, nản chí, nhụt chí, nản lòng, sờn lòng

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Câu trả lời của bạn khiến tớ vững lòng và ấm dạ vô cùng.

  • Em vững tâm sẽ học tập chăm chỉ để đạt được kết quả tốt trong học tập.

  • Đất nước ta luôn vững tâm bảo vệ chủ quyền lãnh thổ.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Vì quá hèn nhát nên anh ấy đã thua trận đánh này.

  • Hãy nhớ, đừng bao giờ nản chí trước khó khăn. 

  • Câu tục ngữ “Thất bại là mẹ thành công” nhắc nhở chúng ta đừng bao giờ nhụt chí trước thất bại.

  • Sau những biến cố đã xảy ra cô ấy trở nên chán nản, tuyệt vọng với cuộc sống.

  • Anh ấy không bao giờ nản lòng trước những khó khăn.

  • Đôi khi cách đối xử của người khác có thể làm chúng ta sờn lòng.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm