Va chạm


Nghĩa: hiện tượng vật lý trong đó hai hay nhiều đồ vật va chạm với nhau. Chỉ mâu thuẫn, xích mích với nhau trong quan hệ, tiếp xúc

Từ đồng nghĩa: tiếp xúc, đụng chạm, chạm trán, đụng độ 

Từ trái nghĩa: tránh xa, tránh né, tách biệt

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Hai đội bóng đá chạm trán nhau trong trận chung kết.

  • Lời xúc phạm của bọn họ đụng chạm đến lòng tự trọng của cô ấy.

  • Anh ấy đã tiếp xúc với bệnh nhân nhiễm virus.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Khu vực này có đá lở nên chúng ta cần tránh xa khỏi đây.

  • Đừng tránh né khó khăn, thử thách mà hãy dũng cảm vượt qua chúng.

  • Hai thành phố này tách biệt nhau bởi một dãy núi cao.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm