Vòng vo


Nghĩa: nói lan man, không đi thẳng vào vấn đề; vòng qua vòng lại theo nhiều hướng khác nhau

Từ đồng nghĩa: quanh co, ngoằn ngoèo, vòng vèo, vòng quanh, nói quanh

Từ trái nghĩa: thẳng tắp, dứt khoát, rõ ràng

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Con đường làng em rất quanh co.

  • Con đường dẫn đến nhà tôi rất ngoằn ngoèo, khó đi.

  • Có gì cậu cứ nói thẳng với tớ, đừng vòng vèo nữa.

  • Hôm nay thời tiết đẹp nên em đi dạo vòng quanh công viên.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Con đường mới xây thẳng tắp.

  • Cậu ấy trả lời dứt khoát câu hỏi khó của cô giáo.

  • Cậu hãy cho tớ một lời giải thích rõ ràng.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm