Vụng


Nghĩa: không có kĩ năng hoặc sự khéo léo trong các hoạt động chân tay hoặc tình huống giao tiếp; hành động một cách lén lút, không để người khác biết

Từ đồng nghĩa: vụng về, lóng ngóng

Từ trái nghĩa: khéo, khéo léo, tháo vát, tinh tế, khôn ngoan

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Bà em tuổi đã cao nên chân tay vụng về, không thể cầm chắc đồ vật.

  • Bé An mới tập đi nên còn rất lóng ngóng.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Bạn ấy rất khéo tay.

  • Bà ngoại của em rất khéo léo, bà có thể đan một chiếc áo bằng len.

  • Trong công việc cô ấy luôn nhanh nhẹn và tháo vát.

  • Cô ấy đưa ra một lời nhận xét tinh tế, không làm mất lòng đối phương.

  • Anh ấy luôn có cách đối xử khôn ngoan trong mọi tình huống.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm