Vĩnh cửu


Nghĩa: tồn tại rất lâu, gần như sẽ còn mãi mãi

Từ đồng nghĩa: bất diệt, bất tử, bất tận, trường tồn, vĩnh hằng

Từ trái nghĩa: chết, diệt vong, tiêu vong, tuyệt chủng, tuyệt diệt

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Tinh thần yêu nước của nhân dân ta là bất diệt dù trải qua bao nhiêu gian khó.

  • Tình nghĩa anh em trong gia đình mãi mãi trường tồn.

  • Con đường này dài bất tận.

  • Tình yêu thương cha mẹ dành cho con là vĩnh cửu.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Loài khủng long đã bị tuyệt chủng.

  • Nhiều loài động vật đang đứng trước nguy cơ bị diệt vong.

  • Chế độ phong kiến Việt Nam đã tiêu vong.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm