Vất vả


Nghĩa: vào tình trạng bỏ ra nhiều sức lực hay tâm trí vào một việc gì đó trong một thời gian dài

Từ đồng nghĩa: khó nhọc, nặng nhọc, cực nhọc, khó khăn

Từ trái nghĩa: nhẹ nhàng, sung sướng, an nhàn, dễ dàng

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Những người nông dân lúc nào cũng phải làm việc cực nhọc.

- Công việc của cô ấy rất nặng nhọc.

- Khó khăn lắm tôi mới có thể tìm được đến nhà bạn.

- Mẹ em phải trải qua nhiều khó nhọc thì mới có được thành công ngày hôm nay.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

- Cuộc sống luôn dễ dàng đối với những người chăm chỉ.

- Cuộc sống của cô ấy an nhàn và rất hưởng thụ.

- Chỉ ở bên bố mẹ chúng ta mới có cuộc sống sung sướng.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm