Vui nhộn


Nghĩa: Trạng thái vui vẻ và ồn ào, có tác dụng làm cho mọi người cùng vui

Từ đồng nghĩa: nhộn nhịp, rộn ràng, huyên náo, tấp nập

Từ trái nghĩa: buồn rầu, bi thảm, tuyệt vọng, đau buồn

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Cuộc sống ở thành phố Hà Nội rất nhộn nhịp.

- Khi học tiết âm nhạc, giọng hát của lớp chúng em vang lên rất rộn ràng.

- Giáng sinh sắp đến, chúng em cũng bị cuốn theo sự huyên náo trong mùa lễ.

- Ở chợ Bến Thành, mọi người ra vào tấp nập.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

- Anh ấy buồn rầu về kết quả học tập kì này.

- Người xấu thường có kết cục rất bi thảm.

- Có đôi lúc, bạn ấy cảm thấy bất lực và tuyệt vọng.

- Chúng ta nên quên đi những kỷ niệm đau buồn.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm