Vinh quang


Nghĩa: có giá trị tinh thần cao, đem lại niềm tự hào chính đáng

Từ đồng nghĩa: quang vinh, vẻ vang, vinh dự

Từ trái nghĩa: nhục, nhục nhã

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Đánh giặc cứu nước là một nhiệm vụ quang vinh.

  • Chiến thắng Điện Biên Phủ là một trong những trang sử vẻ vang của lịch sử dân tộc.

  • Được nhận phần thưởng danh giá này là niềm vinh dự lớn đối với tôi.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Chết vinh còn hơn sống nhục. (Tục ngữ)

  • Cậu ấy cảm thấy nhục nhã khi bị mọi người cười cợt.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm