Vĩ đại


Nghĩa: chỉ những sự vật, hiện tượng có tầm cỡ và giá trị lớn lao, đáng khâm phục

Từ đồng nghĩa: hùng vĩ, to lớn, lớn lao, kì vĩ, hoành tráng

Từ trái nghĩa: nhỏ bé, tầm thường, thấp kém

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Ngọn núi này thật sự rất hùng vĩ, khiến bao con người muốn chinh phục.

  • Được quen với bạn là niềm hạnh phúc to lớn của tớ.

  • Khi lớn lên em mong có thể làm những việc lớn lao cho đất nước.

  • Bữa tiệc sinh nhật của bạn ngày hôm qua được tổ chức rất hoành tráng.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Hoa là người có thân hình nhỏ bé nhất lớp tớ.

  • Tớ thấy cô ấy không hề tầm thường một chút nào.

  • Giá trị của món hàng này rất thấp kém.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm