Vun đắp


Nghĩa: làm cho (cái gì đó) ngày một thêm bền vững và phát triển tốt đẹp hơn

Từ đồng nghĩa: xây dựng, vun vén

Từ trái nghĩa: phá hủy, phá hoại

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Chúng ta cần trở thành những người tốt để xây dựng quê hương.

- Bà ấy luôn vun vén cho gia đình.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

- Trận bom đã phá hủy mọi thứ trong thành phố.

- Sâu bọ phá hoại mùa màng của bác nông dân.


Bình chọn:
3.8 trên 5 phiếu

>> Xem thêm