Vui vẻ


Nghĩa: có tâm trạng thích thú khi gặp được điều như mong muốn hoặc điều làm cho hài lòng

Từ đồng nghĩa: vui sướng, vui mừng, hân hoan, sung sướng, hạnh phúc, phấn khởi

Từ trái nghĩa: buồn, buồn bã, buồn rầu, buồn chán, u buồn

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Cô bé vui sướng khi nhận được món quà sinh nhật từ ông bà.

  • Tớ rất vui mừng khi được 9 điểm Toán.

  • Chúng tớ rất hân hoan khi chào đón bạn.

  • Mọi người đều mong muốn một cuộc sống yên ổn và hạnh phúc.

  • Nông dân phấn khởi khi được mùa bội thu.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Hình như cậu ấy đang gặp chuyện buồn.

  • Cảnh vật hiu quạnh khiến cho lòng người thêm buồn bã.

  • Mẹ buồn rầu vì kết quả học tập của tôi.

  • Ở nhà khi buồn chán tôi thường xem phim.

  • Ánh mắt u buồn của mẹ ẩn giấu những lo toan.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm