Trắc nghiệm Bài 47. Sự tạo ảnh trong máy ảnh - Vật Lí 9

Đề bài

Câu 1 :

Ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh là

  • A.

    Ảnh thật, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.

  • B.

    Ảnh thật, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.

  • C.

    Ảnh ảo, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.

  • D.

    Ảnh ảo, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.

Câu 2 :

Vật kính của máy ảnh sử dụng

  • A.

    thấu kính hội tụ

  • B.

    thấu kính phân kỳ

  • C.

    gương phẳng

  • D.

    gương cầu

Câu 3 :

Ảnh của một vật trong máy ảnh có vị trí

  • A.

    nằm sát vật kính.

  • B.

    nằm trên vật kính.

  • C.

    nằm trên phim.

  • D.

    nằm sau phim.

Câu 4 :

Phim trong máy ảnh có chức năng

  • A.

    tạo ra ảnh thật của vật.

  • B.

    tạo ra ảnh ảo của vật.

  • C.

    ghi lại ảnh ảo của vật.

  • D.

    ghi lại ảnh thật của vật.

Câu 5 :

Khi chụp ảnh bằng máy ảnh cơ học người thợ thường điều chỉnh ống kính máy ảnh để

  • A.

    thay đổi tiêu cự của ống kính.

  • B.

    thay đổi khoảng cách từ vật đến mắt.

  • C.

    thay đổi khoảng cách từ vật kính đến phim.

  • D.

    thay đổi khoảng cách từ vật đến phim.

Câu 6 :

Trong máy ảnh cơ học, để cho ảnh của vật cần chụp hiện rõ nét trên phim, người ta thường

  • A.

    thay đổi tiêu cự của vật kính và giữ phim, vật kính đứng yên.

  • B.

    thay đổi khoảng cách từ vật kính đến phim bằng cách đưa vật kính ra xa hoặc lại gần phim.

  • C.

    thay đổi khoảng cách từ vật kính đến phim bằng cách đưa phim ra xa hoặc lại gần vật kính.

  • D.

    thay đổi vị trí của cả vật kính và phim sao cho khoảng cách giữa chúng không đổi.

Câu 7 :

Để chụp ảnh của một vật ở rất xa, cần phải điều chỉnh vật kính sao cho

  • A.

    tiêu điểm vật kính nằm rất xa phim.

  • B.

    tiêu điểm vật kính nằm ở phía sau phim.

  • C.

    tiêu điểm vật kính nằm đúng trên phim.

  • D.

    tiêu điểm vật kính nằm ở phía trước phim.

Câu 8 :

Máy ảnh gồm các bộ phận:

  • A.

    Buồng tối, kính màu, chỗ đặt phim.

  • B.

    Buồng tối, vật kính, chỗ đặt phim. 

  • C.

    Vật kính, kính màu, chỗ đặt phim.

  • D.

    Vật kính, kính màu, chỗ đặt phim, buồng tối.

Câu 9 :

Bộ phận quang học của máy ảnh là:

  • A.

    Vật kính

  • B.

    Phim

  • C.

    Buồng tối

  • D.

    Bộ phận đo độ sáng

Câu 10 :

Một máy ảnh có thể không cần bộ phận

  • A.

    buồng tối, phim

  • B.

    buồng tối, vật kính

  • C.

    bộ phận đo độ sáng

  • D.

    vật kính

Câu 11 :

Khi vật tiến lại gần máy ảnh thì

  • A.

    ảnh to dần

  • B.

    ảnh nhỏ dần

  • C.

    ảnh không thay đổi về kích thước

  • D.

    ảnh không thay đổi vị trí so với vật kính

Câu 12 :

Buồng tối của máy ảnh có chức năng

  • A.

    điều chỉnh lượng ánh sáng vào máy

  • B.

    không cho ánh sáng lọt vào máy.    

  • C.

    ghi lại ảnh của vật

  • D.

    tạo ảnh thật của vật.

Câu 13 :

Khi chụp ảnh một vật cao \(1,5m\) đặt cách máy ảnh \(6m\). Biết khoảng cách từ vật kính đến phim là \(4cm\). Chiều cao ảnh của vật trên phim là:

  • A.

    \(1{\rm{ }}cm\)

  • B.

    \(1,5{\rm{ }}cm\)

  • C.

    \(2{\rm{ }}cm\)

  • D.

    \(2,5{\rm{ }}cm\)

Câu 14 :

Khi chụp ảnh một vật cao \(4m\). Ảnh của vật trên phim có độ cao \(2cm\); khoảng cách từ vật kính đến phim là \(4,5cm\). Khoảng cách vật đến máy ảnh là:

  • A.

    \(2,0{\rm{ }}m\)

  • B.

    \(7,2{\rm{ }}m\)

  • C.

    \(8,0{\rm{ }}m\)

  • D.

    \(9,0{\rm{ }}m\)

Câu 15 :

Gọi \(f\) là tiêu cự vật kính của máy ảnh. Để chụp được ảnh của một vật trên phim, ta phải đặt vật cách vật kính một khoảng \(d\) sao cho:

  • A.

    \(d{\rm{ }} < {\rm{ }}f\)

  • B.

    \(d{\rm{ }} = {\rm{ }}f\)

  • C.

    \(f{\rm{ }} < {\rm{ }}d{\rm{ }} < {\rm{ }}2f\)

  • D.

    \(d{\rm{ }} > {\rm{ }}2f\)

Câu 16 :

Một người được chụp ảnh đứng cách máy ảnh \(2m\). Hỏi ảnh của người ấy trên phim cao bao nhiêu cm? Biết người ấy cao \(1,5m\), phim cách vật kính \(5cm\).

  • A.

    \(0,6cm\)

  • B.

    \(3,75cm\)

  • C.

    \(60cm\)

  • D.

    Một kết quả khác

Câu 17 :

Dùng máy ảnh để chụp ảnh một vật vuông góc với trục chính của vật kính. Gọi khoảng cách từ vật đến vật kính và từ vật kính đến phim lần lượt là \(4,5m\) và \(9cm\), độ cao của vật và ảnh lần lượt là \(h\) và \(h'\). Hệ thức nào sau đây là đúng?

  • A.

    \(h' = 40,5h\)

  • B.

    \(h' = 50h\)

  • C.

    \(h' = \dfrac{h}{{50}}\)

  • D.

    \(h' = \dfrac{h}{2}\)

Câu 18 :

Khi chụp ảnh một vật cao 1 m đặt cách máy ảnh 2 m. Ảnh của vật trên phim có độ cao 2,5 cm thì khoảng cách từ vật kính đến phim là:

  • A.
    1,25 cm                  
  • B.
    2 cm                                    
  • C.
    2,5 cm                                
  • D.
     5 cm
Câu 19 :

Một vật AB đặt trước một máy ảnh và cách vật kính của máy 3,6m. Ta thu được một ảnh trên phim cao 2,5cm và cách vật kính 12 cm. Chiều cao của vật AB là:

  • A.
     7,5 mm
  • B.
     7,5 cm
  • C.
     75 cm
  • D.
     7,5 m
Câu 20 :

Một vật có dạng một đoạn thẳng, đặt vuông góc với trục chính của vật kính (hình vẽ). Trong hình này: AB là vật, O là quang tâm của vật kính, PQ là vị trí đặt màn hứng ảnh, khoảng cách từ vật đến vật kính là 2m, từ màn hứng ảnh đến vật kính là 5cm. Hình vẽ không cần đúng tỉ lệ. Tính tỉ số giữa chiều cao của ảnh với chiều cao của vật.

  • A.
     \(\dfrac{1}{{10}}\)
  • B.
     \(\dfrac{1}{{20}}\)
  • C.
     \(\dfrac{1}{{30}}\)
  • D.
     \(\dfrac{1}{{40}}\)

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh là

  • A.

    Ảnh thật, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.

  • B.

    Ảnh thật, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.

  • C.

    Ảnh ảo, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.

  • D.

    Ảnh ảo, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Ảnh trên màn hứng của máy ảnh là ảnh thật, nhỏ hơn vật và ngược chiều với vật.

Câu 2 :

Vật kính của máy ảnh sử dụng

  • A.

    thấu kính hội tụ

  • B.

    thấu kính phân kỳ

  • C.

    gương phẳng

  • D.

    gương cầu

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Vật kính của máy ảnh là một thấu kính hội tụ

Câu 3 :

Ảnh của một vật trong máy ảnh có vị trí

  • A.

    nằm sát vật kính.

  • B.

    nằm trên vật kính.

  • C.

    nằm trên phim.

  • D.

    nằm sau phim.

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Ảnh của một vật trong máy ảnh nằm trên phim

Câu 4 :

Phim trong máy ảnh có chức năng

  • A.

    tạo ra ảnh thật của vật.

  • B.

    tạo ra ảnh ảo của vật.

  • C.

    ghi lại ảnh ảo của vật.

  • D.

    ghi lại ảnh thật của vật.

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Phim trong máy ảnh có chức năng ghi lại ảnh thật của vật

Câu 5 :

Khi chụp ảnh bằng máy ảnh cơ học người thợ thường điều chỉnh ống kính máy ảnh để

  • A.

    thay đổi tiêu cự của ống kính.

  • B.

    thay đổi khoảng cách từ vật đến mắt.

  • C.

    thay đổi khoảng cách từ vật kính đến phim.

  • D.

    thay đổi khoảng cách từ vật đến phim.

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Khi chụp ảnh bằng máy ảnh cơ học người thợ thường điều chỉnh ống kính máy ảnh để thay đổi khoảng cách từ vật kính đến phim.

Vật càng gần ống kính thì ảnh trên phim càng to

Câu 6 :

Trong máy ảnh cơ học, để cho ảnh của vật cần chụp hiện rõ nét trên phim, người ta thường

  • A.

    thay đổi tiêu cự của vật kính và giữ phim, vật kính đứng yên.

  • B.

    thay đổi khoảng cách từ vật kính đến phim bằng cách đưa vật kính ra xa hoặc lại gần phim.

  • C.

    thay đổi khoảng cách từ vật kính đến phim bằng cách đưa phim ra xa hoặc lại gần vật kính.

  • D.

    thay đổi vị trí của cả vật kính và phim sao cho khoảng cách giữa chúng không đổi.

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Để điều chỉnh ảnh rõ nét trên phim người thợ ảnh điều chỉnh khoảng cách từ vật kính đến phim. Điều chỉnh bằng cách xoay hoặc dịch ống kính. (tùy loại máy)

Vật càng gần ống kính thì ảnh trên phim càng to

Câu 7 :

Để chụp ảnh của một vật ở rất xa, cần phải điều chỉnh vật kính sao cho

  • A.

    tiêu điểm vật kính nằm rất xa phim.

  • B.

    tiêu điểm vật kính nằm ở phía sau phim.

  • C.

    tiêu điểm vật kính nằm đúng trên phim.

  • D.

    tiêu điểm vật kính nằm ở phía trước phim.

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Ta có: Vật ở rất xa thấu kính hội tụ thì cho ảnh thật có vị trí \(d' = OF'\) nằm ở tiêu điểm ảnh của vật kính

=> Cần điều chỉnh vật kính sao cho tiêu điểm vật kính nằm đúng trên phim

Câu 8 :

Máy ảnh gồm các bộ phận:

  • A.

    Buồng tối, kính màu, chỗ đặt phim.

  • B.

    Buồng tối, vật kính, chỗ đặt phim. 

  • C.

    Vật kính, kính màu, chỗ đặt phim.

  • D.

    Vật kính, kính màu, chỗ đặt phim, buồng tối.

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Cấu tạo máy ảnh gồm hai bộ phận chính: vật kính và buồng tối.

Ngoài ra trong máy ảnh còn có cửa điều chỉnh độ sáng và cửa sập, chỗ đặt phim.

Câu 9 :

Bộ phận quang học của máy ảnh là:

  • A.

    Vật kính

  • B.

    Phim

  • C.

    Buồng tối

  • D.

    Bộ phận đo độ sáng

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Ta có, vật kính của máy ảnh là một thấu kính hội tụ

=> Bộ phận quang học của máy ảnh là vật kính

Câu 10 :

Một máy ảnh có thể không cần bộ phận

  • A.

    buồng tối, phim

  • B.

    buồng tối, vật kính

  • C.

    bộ phận đo độ sáng

  • D.

    vật kính

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Máy ảnh gồm hai bộ phận chính là: vật kính và buồng tối và một máy ảnh không thể không cần hai bộ phận này.

Câu 11 :

Khi vật tiến lại gần máy ảnh thì

  • A.

    ảnh to dần

  • B.

    ảnh nhỏ dần

  • C.

    ảnh không thay đổi về kích thước

  • D.

    ảnh không thay đổi vị trí so với vật kính

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Ta có: Vật càng gần ống kính thì ảnh trên phim càng to

=> Khi vật tiến lại gần máy ảnh thì ảnh to dần

Câu 12 :

Buồng tối của máy ảnh có chức năng

  • A.

    điều chỉnh lượng ánh sáng vào máy

  • B.

    không cho ánh sáng lọt vào máy.    

  • C.

    ghi lại ảnh của vật

  • D.

    tạo ảnh thật của vật.

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Buồng tối của máy ảnh có chức năng không cho ánh sáng ngoài lọt vào, chỉ có ánh sáng của vật sáng truyền vào  tác động lên phim và để tạo khoảng cách thích hợp từ vật kính tới phim

Câu 13 :

Khi chụp ảnh một vật cao \(1,5m\) đặt cách máy ảnh \(6m\). Biết khoảng cách từ vật kính đến phim là \(4cm\). Chiều cao ảnh của vật trên phim là:

  • A.

    \(1{\rm{ }}cm\)

  • B.

    \(1,5{\rm{ }}cm\)

  • C.

    \(2{\rm{ }}cm\)

  • D.

    \(2,5{\rm{ }}cm\)

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Sử dụng công thức tỉ lệ ảnh của vật qua máy ảnh: \(\frac{h}{{h'}} = \frac{d}{{d'}}\)

Trong đó:

+ d là khoảng cách từ vật đến vật kính

+ d’ là khoảng cách từ phim đến vật kính

+ h là chiều cao của vật

+ h’ là chiều cao của ảnh trên phim

Lời giải chi tiết :

Ta có: \(\left\{ \begin{array}{l}h = 1,5m\\d = 6m\\d' = 4cm = 0,04m\end{array} \right.\)

Lại có:

\(\frac{h}{{h'}} = \frac{d}{{d'}} \to h' = \frac{{d'}}{d}h = \frac{{0,04}}{6}.1,5 = 0,01m = 1cm\)

Câu 14 :

Khi chụp ảnh một vật cao \(4m\). Ảnh của vật trên phim có độ cao \(2cm\); khoảng cách từ vật kính đến phim là \(4,5cm\). Khoảng cách vật đến máy ảnh là:

  • A.

    \(2,0{\rm{ }}m\)

  • B.

    \(7,2{\rm{ }}m\)

  • C.

    \(8,0{\rm{ }}m\)

  • D.

    \(9,0{\rm{ }}m\)

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Sử dụng công thức tỉ lệ ảnh của vật qua máy ảnh: \(\frac{h}{{h'}} = \frac{d}{{d'}}\)

Trong đó:

+ d là khoảng cách từ vật đến vật kính

+ d’ là khoảng cách từ phim đến vật kính

+ h là chiều cao của vật

+ h’ là chiều cao của ảnh trên phim

Lời giải chi tiết :

Ta có: \(\left\{ \begin{array}{l}h = 4m\\h' = 2cm = 0,02m\\d' = 4,5cm = 0,045m\end{array} \right.\)

Lại có:

\(\frac{h}{{h'}} = \frac{d}{{d'}} \to d = \frac{h}{{h'}}d' = \frac{4}{{0,02}}.0,045 = 9m\)

Câu 15 :

Gọi \(f\) là tiêu cự vật kính của máy ảnh. Để chụp được ảnh của một vật trên phim, ta phải đặt vật cách vật kính một khoảng \(d\) sao cho:

  • A.

    \(d{\rm{ }} < {\rm{ }}f\)

  • B.

    \(d{\rm{ }} = {\rm{ }}f\)

  • C.

    \(f{\rm{ }} < {\rm{ }}d{\rm{ }} < {\rm{ }}2f\)

  • D.

    \(d{\rm{ }} > {\rm{ }}2f\)

Đáp án : D

Phương pháp giải :

+ Sử dụng lí thuyết ảnh của vật trong máy ảnh

+ Sử dụng lí thuyết về ảnh của vật qua thấu kính hội tụ

Lời giải chi tiết :

Ta có:

+ Ảnh trên màn hứng của máy ảnh là ảnh thật, nhỏ hơn vật và ngược chiều với vật.

+ Muốn vật qua thấu kính hội tụ cho ảnh thật, nhỏ hơn vật và ngược chiều với vật

=> Vật phải đặt trước thấu kính đoạn: \(d > 2f\)

Câu 16 :

Một người được chụp ảnh đứng cách máy ảnh \(2m\). Hỏi ảnh của người ấy trên phim cao bao nhiêu cm? Biết người ấy cao \(1,5m\), phim cách vật kính \(5cm\).

  • A.

    \(0,6cm\)

  • B.

    \(3,75cm\)

  • C.

    \(60cm\)

  • D.

    Một kết quả khác

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Sử dụng công thức tỉ lệ ảnh của vật qua máy ảnh: \(\frac{h}{{h'}} = \frac{d}{{d'}}\)

Trong đó:

+ d là khoảng cách từ vật đến vật kính

+ d’ là khoảng cách từ phim đến vật kính

+ h là chiều cao của vật

+ h’ là chiều cao của ảnh trên phim

Lời giải chi tiết :

Ta có: \(\left\{ \begin{array}{l}d = 2m\\d' = 5cm\\h = 1,5m\end{array} \right.\)

Lại có:

\(\frac{h}{{h'}} = \frac{d}{{d'}} \to h' = \frac{{d'}}{d}h = \frac{{0,05}}{2}.1,5 = 3,75cm\)

Câu 17 :

Dùng máy ảnh để chụp ảnh một vật vuông góc với trục chính của vật kính. Gọi khoảng cách từ vật đến vật kính và từ vật kính đến phim lần lượt là \(4,5m\) và \(9cm\), độ cao của vật và ảnh lần lượt là \(h\) và \(h'\). Hệ thức nào sau đây là đúng?

  • A.

    \(h' = 40,5h\)

  • B.

    \(h' = 50h\)

  • C.

    \(h' = \dfrac{h}{{50}}\)

  • D.

    \(h' = \dfrac{h}{2}\)

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Sử dụng công thức tỉ lệ ảnh của vật qua máy ảnh: \(\dfrac{h}{{h'}} = \dfrac{d}{{d'}}\)

Trong đó:

+ d là khoảng cách từ vật đến vật kính

+ d’ là khoảng cách từ phim đến vật kính

+ h là chiều cao của vật

+ h’ là chiều cao của ảnh trên phim

Lời giải chi tiết :

Ta có: \(\left\{ \begin{array}{l}d = 4,5m\\d' = 9cm = 0,09m\end{array} \right.\)

Lại có:

\(\dfrac{h}{{h'}} = \dfrac{d}{{d'}} = \dfrac{{4,5}}{{0,09}} = 50 \to h = 50h'\)

Câu 18 :

Khi chụp ảnh một vật cao 1 m đặt cách máy ảnh 2 m. Ảnh của vật trên phim có độ cao 2,5 cm thì khoảng cách từ vật kính đến phim là:

  • A.
    1,25 cm                  
  • B.
    2 cm                                    
  • C.
    2,5 cm                                
  • D.
     5 cm

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Vật kính của máy ảnh là một thấu kính hội tụ. Ảnh trên màn hứng ảnh là ảnh thật, nhỏ hơn vật và ngược chiều với vật.

Sử dụng tỉ số của hai tam giác đồng dạng.

Lời giải chi tiết :

Ta có:

\(\begin{array}{l}
\Delta OAB \sim \Delta OA'B' \Rightarrow \frac{{OA'}}{{OA}} = \frac{{A'B'}}{{AB}} \Leftrightarrow \frac{{OA'}}{2} = \frac{{2,5}}{{100}}\\
\Rightarrow OA' = 0,05m = 5cm
\end{array}\)

Vậy khoảng cách từ vật kính đến phim là 5 cm.

Câu 19 :

Một vật AB đặt trước một máy ảnh và cách vật kính của máy 3,6m. Ta thu được một ảnh trên phim cao 2,5cm và cách vật kính 12 cm. Chiều cao của vật AB là:

  • A.
     7,5 mm
  • B.
     7,5 cm
  • C.
     75 cm
  • D.
     7,5 m

Đáp án : C

Phương pháp giải :

+ Đường truyền của ba tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ:

  - Tia tới đến quang tâm thì tia ló tiếp tục truyền thẳng theo phương của tia tới.

  - Tia tới song song với trục chính thì tia ló qua tiêu điểm.

  - Tia tới qua tiêu điểm thì tia ló song song với trục chính.

+ Sử dụng tỉ số đồng dạng của cặp tam giác đồng dạng.

Lời giải chi tiết :

 

OA = 3,6m = 360cm; A’B’ = 2,5cm; OA’ = 12cm; AB = ?

Ta có \(\Delta OA'B' \sim \Delta OAB \Rightarrow \dfrac{{A'B'}}{{AB}} = \dfrac{{OA'}}{{OA}} \Rightarrow AB = \dfrac{{A'B'.OA}}{{OA'}} = \dfrac{{2,5.360}}{{12}} = 75cm = 0,75m\)

Câu 20 :

Một vật có dạng một đoạn thẳng, đặt vuông góc với trục chính của vật kính (hình vẽ). Trong hình này: AB là vật, O là quang tâm của vật kính, PQ là vị trí đặt màn hứng ảnh, khoảng cách từ vật đến vật kính là 2m, từ màn hứng ảnh đến vật kính là 5cm. Hình vẽ không cần đúng tỉ lệ. Tính tỉ số giữa chiều cao của ảnh với chiều cao của vật.

  • A.
     \(\dfrac{1}{{10}}\)
  • B.
     \(\dfrac{1}{{20}}\)
  • C.
     \(\dfrac{1}{{30}}\)
  • D.
     \(\dfrac{1}{{40}}\)

Đáp án : D

Phương pháp giải :

+ Đường truyền của ba tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ:

  - Tia tới đến quang tâm thì tia ló tiếp tục truyền thẳng theo phương của tia tới.

  - Tia tới song song với trục chính thì tia ló qua tiêu điểm.

  - Tia tới qua tiêu điểm thì tia ló song song với trục chính.

+ Sử dụng tỉ số của cặp tam giác đồng dạng.

Lời giải chi tiết :

Vẽ ảnh của vật AB:

– Từ B kẻ tia tới qua quang tâm O thì tia ló truyền thẳng tới cắt phim PQ tại ảnh B' của B.

– Từ B kẻ tia tới BI song song với trục chính cho tia ló IB’. Tia ló này cắt trục chính tại tiêu điểm F'.

– Hạ B’ vuông góc với trục chính thì A’B’ là ảnh của AB tạo bởi vật kính.

 

OA = 2m = 200cm; OA’ = 5cm

Ta có: \(\Delta OA'B' \sim \Delta OAB \Rightarrow \dfrac{{A'B'}}{{AB}} = \dfrac{{OA'}}{{OA}} = \dfrac{5}{{200}} = \dfrac{1}{{40}}\)

Trắc nghiệm Bài 48. Mắt - Vật Lí 9

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 48. Mắt Vật Lí 9 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 49. Mắt cận và mắt lão - Vật Lí 9

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 49. Mắt cận và mắt lão Vật Lí 9 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 50. Kính lúp - Vật Lí 9

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 50. Kính lúp Vật Lí 9 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 52. Ánh sáng trắng và ánh sáng màu - Vật Lí 9

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 52. Ánh sáng trắng và ánh sáng màu Vật Lí 9 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 53. Sự phân tích ánh sáng trắng - Vật Lí 9

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 53. Sự phân tích ánh sáng trắng Vật Lí 9 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 54. Sự trộn các ánh sáng màu - Vật Lí 9

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 54. Sự trộn các ánh sáng màu Vật Lí 9 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 55. Màu sắc các vật dưới ánh sáng trắng và dưới ánh sáng màu - Vật Lí 9

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 55. Màu sắc các vật dưới ánh sáng trắng và dưới ánh sáng màu Vật Lí 9 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 56. Các tác dụng của ánh sáng - Vật Lí 9

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 56. Các tác dụng của ánh sáng Vật Lí 9 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 45. Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kỳ - Vật Lí 9

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 45. Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kỳ Vật Lí 9 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 44. Thấu kính phân kỳ - Vật Lí 9

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 44. Thấu kính phân kỳ Vật Lí 9 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 43. Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ - Vật Lí 9

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 43. Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ Vật Lí 9 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 42. Thấu kính hội tụ - Vật Lí 9

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 42. Thấu kính hội tụ Vật Lí 9 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 41. Quan hệ giữa góc tới và góc khúc xạ - Vật Lí 9

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 41. Quan hệ giữa góc tới và góc khúc xạ Vật Lí 9 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 40. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng - Vật Lí 9

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 40. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng Vật Lí 9 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết