Trắc nghiệm Bài 42. Thấu kính hội tụ - Vật Lí 9
Đề bài
Thấu kính hội tụ có đặc điểm biến đổi chùm tia tới song song thành
-
A.
chùm tia phản xạ.
-
B.
chùm tia ló hội tụ.
-
C.
chùm tia ló phân kỳ.
-
D.
chùm tia ló song song khác.
Thấu kính hội tụ là loại thấu kính có
-
A.
phần rìa dày hơn phần giữa.
-
B.
phần rìa mỏng hơn phần giữa.
-
C.
phần rìa và phần giữa bằng nhau.
-
D.
hình dạng bất kỳ.
Chùm tia sáng đi qua thấu kính hội tụ mô tả hiện tượng
-
A.
Truyền thẳng ánh sáng.
-
B.
Tán xạ ánh sáng.
-
C.
Phản xạ ánh sáng.
-
D.
Khúc xạ ánh sáng.
Chùm tia ló của thấu kính hội tụ có đặc điểm là:
-
A.
chùm song song.
-
B.
lệch về phía trục chính so với tia tới.
-
C.
lệch ra xa trục chính hơn so với tia tới.
-
D.
phản xạ ngay tại thấu kính.
Tia tới đi qua quang tâm của thấu kính hội tụ cho tia ló
-
A.
đi qua tiêu điểm.
-
B.
song song với trục chính.
-
C.
truyền thẳng theo phương của tia tới.
-
D.
có đường kéo dài đi qua tiêu điểm.
Tia tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ cho tia ló
-
A.
đi qua trung điểm đoạn nối quang tâm và tiêu điểm.
-
B.
song song với trục chính.
-
C.
truyền thẳng theo phương của tia tới.
-
D.
đi qua tiêu điểm.
Tia tới đi qua tiêu điểm của thấu kính hội tụ cho tia ló
-
A.
truyền thẳng theo phương của tia tới.
-
B.
đi qua trung điểm đoạn nối quang tâm và tiêu điểm.
-
C.
song song với trục chính.
-
D.
có đường kéo dài đi qua tiêu điểm.
Vật liệu nào không được dùng làm thấu kính
-
A.
Thuỷ tinh trong.
-
B.
Nhựa trong
-
C.
Nhôm.
-
D.
Nước.
Ký hiệu của thấu kính hội tụ là:
-
A.
hình 1
-
B.
hình 2
-
C.
hình 3
-
D.
hình 4
Tiêu điểm của thấu kính hội tụ có đặc điểm:
-
A.
là một điểm bất kỳ trên trục chính của thấu kính.
-
B.
mỗi thấu kính chỉ có một tiêu điểm ở sau thấu kính.
-
C.
mỗi thấu kính chỉ có một tiêu điểm ở trước thấu kính.
-
D.
mỗi thấu kính có hai tiêu điểm đối xứng nhau qua thấu kính.
Câu nào sau đây là đúng khi nói về thấu kính hội tụ
-
A.
Trục chính của thấu kính là đường thẳng bất kỳ.
-
B.
Quang tâm của thấu kính cách đều hai tiêu điểm.
-
C.
Tiêu điểm của thấu kính phụ thuộc vào diện tích của thấu kính
-
D.
Khoảng cách giữa hai tiêu điểm gọi là tiêu cự của thấu kính.
Trục chính của thấu kính hội tụ là đường thẳng
-
A.
bất kỳ đi qua quang tâm của thấu kính.
-
B.
đi qua hai tiêu điểm của thấu kính .
-
C.
tiếp tuyến của thấu kính tại quang tâm.
-
D.
đi qua một tiêu điểm và song song với thấu kính.
Ký hiệu của quang tâm và tiêu điểm của thấu kính lần lượt là:
-
A.
$O$ và $F$
-
B.
$f$ và $F$
-
C.
$f$ và $d$
-
D.
$O$ và $f$
Một tia sáng chiếu tới quang tâm của một thấu kính như trong hình vẽ. Tia ló sẽ đi theo hướng.
-
A.
a
-
B.
b
-
C.
c
-
D.
d
Các hình được vẽ cùng tỉ lệ. Hình vẽ nào mô tả tiêu cự của thấu kính hội tụ là lớn nhất.
-
A.
hình 1
-
B.
hình 2
-
C.
hình 3
-
D.
hình 4
Chiếu một chùm sáng song song vào thấu kính hội tụ, hình vẽ nào sau đây mô tả đúng đường truyền của tia sáng?
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Câu nào sau đây không đúng khi nói về thấu kính hội tụ
-
A.
Có ít nhất một mặt lồi
-
B.
Các tia sáng không qua quang tâm đến thấu kính đều bị khúc xạ về phía trục chính so với tia tới.
-
C.
Chỉ được làm bằng thủy tinh
-
D.
Mỗi thấu kính đều có trục chính, quang tâm, tiêu điểm, tiêu cự
Cho một thấu kính có tiêu cự là 20cm. Độ dài FF’ giữa hai tiêu điểm của thấu kính là:
-
A.
20cm
-
B.
40cm
-
C.
10cm
-
D.
50cm
Cho một thấu kính hội tụ có khoảng cách giữa hai tiêu điểm là $60cm$. Tiêu cự của thấu kính là:
-
A.
$60cm$
-
B.
$120cm$
-
C.
30cm
-
D.
$90cm$
Dùng một thấu kính hội tụ hứng ánh sáng Mặt Trời theo phương song song với trục chính của thấu kính thì:
-
A.
chùm tia ló là chùm tia hội tụ tại tiêu điểm của thấu kính.
-
B.
chùm tia ló là chùm tia song song.
-
C.
chùm tia ló là chùm tia phân kỳ.
-
D.
chùm tia ló tiếp tục truyền thẳng.
Đặt vật sáng nhỏ vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ và cách thấu kính 20 cm. Biết tiêu cự thấu kính bằng 15 cm. Ảnh của vật sáng cho bởi thấu kính là
-
A.
ảnh thật, nhỏ hơn vật.
-
B.
ảnh ảo, nhỏ hơn vật.
-
C.
ảnh ảo, lớn hơn vật.
-
D.
ảnh thật, lớn hơn vật.
Một vật sáng AB có dạng mũi tên được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 12cm. Điểm A nằm trên chục chính cách thấu kính 16cm. Ảnh A'B' của AB qua thấu kính cách kính một khoảng bao nhiêu
-
A.
48cm
-
B.
12 cm
-
C.
32 cm
-
D.
10 cm
Đặt vật AB trước thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm. Muốn thu được ảnh thật nhỏ hơn vật phải đặt vật cách thấu kính bao nhiêu?
-
A.
5 cm
-
B.
10 cm
-
C.
20 cm
-
D.
lớn hơn 20 cm
Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20cm. Vật AB cách thấu kính 40cm. Ảnh thu được là:
-
A.
ảnh thật, cách thấu kính 40cm, ngược chiều vật và độ cao bằng vật.
-
B.
ảnh ảo, cách thấu kính 10cm, cùng chiều vật và lớn hơn vật.
-
C.
ảnh thật, cách thấu kính 20cm, ngược chiều vật và độ cao bằng vật.
-
D.
ảnh thật, cách thấu kính 40cm, cùng chiều vật và độ cao bằng vật.
Lời giải và đáp án
Thấu kính hội tụ có đặc điểm biến đổi chùm tia tới song song thành
-
A.
chùm tia phản xạ.
-
B.
chùm tia ló hội tụ.
-
C.
chùm tia ló phân kỳ.
-
D.
chùm tia ló song song khác.
Đáp án : B
Ta có: Một chùm tia tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ cho chùm tia ló hội tụ tại tiêu điểm của thấu kính.
Thấu kính hội tụ là loại thấu kính có
-
A.
phần rìa dày hơn phần giữa.
-
B.
phần rìa mỏng hơn phần giữa.
-
C.
phần rìa và phần giữa bằng nhau.
-
D.
hình dạng bất kỳ.
Đáp án : B
Thấu kính hội tụ có phần rìa mỏng hơn phần giữa, được làm bằng vật liệu trong suốt (thường là thủy tinh hoặc nhựa)
Chùm tia sáng đi qua thấu kính hội tụ mô tả hiện tượng
-
A.
Truyền thẳng ánh sáng.
-
B.
Tán xạ ánh sáng.
-
C.
Phản xạ ánh sáng.
-
D.
Khúc xạ ánh sáng.
Đáp án : D
Chùm tia sáng đi qua thấu kính hội tụ mô tả hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
Chùm tia ló của thấu kính hội tụ có đặc điểm là:
-
A.
chùm song song.
-
B.
lệch về phía trục chính so với tia tới.
-
C.
lệch ra xa trục chính hơn so với tia tới.
-
D.
phản xạ ngay tại thấu kính.
Đáp án : B
Chùm tia ló của thấu kính hội tụ có đặc điểm là lệch về phía trục chính so với tia tới.
Tia tới đi qua quang tâm của thấu kính hội tụ cho tia ló
-
A.
đi qua tiêu điểm.
-
B.
song song với trục chính.
-
C.
truyền thẳng theo phương của tia tới.
-
D.
có đường kéo dài đi qua tiêu điểm.
Đáp án : C
Sử dụng tính chất đường truyền của ba tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ
Ta có:
Tia tới đi qua quang tâm thì tia ló tiếp tục đi thẳng (không bị khúc xạ) theo phương của tia tới.
Tia tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ cho tia ló
-
A.
đi qua trung điểm đoạn nối quang tâm và tiêu điểm.
-
B.
song song với trục chính.
-
C.
truyền thẳng theo phương của tia tới.
-
D.
đi qua tiêu điểm.
Đáp án : D
Sử dụng tính chất đường truyền của ba tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ
Tia tới song song với trục chính thì tia ló đi qua tiêu điểm.
Tia tới đi qua tiêu điểm của thấu kính hội tụ cho tia ló
-
A.
truyền thẳng theo phương của tia tới.
-
B.
đi qua trung điểm đoạn nối quang tâm và tiêu điểm.
-
C.
song song với trục chính.
-
D.
có đường kéo dài đi qua tiêu điểm.
Đáp án : C
Tia tới đi qua tiêu điểm thì tia ló song song với trục chính.
Vật liệu nào không được dùng làm thấu kính
-
A.
Thuỷ tinh trong.
-
B.
Nhựa trong
-
C.
Nhôm.
-
D.
Nước.
Đáp án : C
Ta có: Thấu kính hội tụ được làm bằng vật liệu trong suốt (thường là thủy tinh hoặc nhựa)
=> Nhôm không được dùng làm thấu kính vì nhôm có màu ánh bạc chứ không phải là vật liệu trong suốt.
Ký hiệu của thấu kính hội tụ là:
-
A.
hình 1
-
B.
hình 2
-
C.
hình 3
-
D.
hình 4
Đáp án : C
Ta có: Kí hiệu của các hình tương ứng là:
- Hình 1: Gương cầu
- Hình 2: Thấu kính phân kỳ
- Hình 3: Thấu kính hội tụ
- Hình 4: Gương phẳng
Tiêu điểm của thấu kính hội tụ có đặc điểm:
-
A.
là một điểm bất kỳ trên trục chính của thấu kính.
-
B.
mỗi thấu kính chỉ có một tiêu điểm ở sau thấu kính.
-
C.
mỗi thấu kính chỉ có một tiêu điểm ở trước thấu kính.
-
D.
mỗi thấu kính có hai tiêu điểm đối xứng nhau qua thấu kính.
Đáp án : D
\(F,F'\) là tiêu điểm nằm về hai phía của thấu kính, cách đều quang tâm
Mỗi thấu kính có hai tiêu điểm đối xứng nhau qua thấu kính
Câu nào sau đây là đúng khi nói về thấu kính hội tụ
-
A.
Trục chính của thấu kính là đường thẳng bất kỳ.
-
B.
Quang tâm của thấu kính cách đều hai tiêu điểm.
-
C.
Tiêu điểm của thấu kính phụ thuộc vào diện tích của thấu kính
-
D.
Khoảng cách giữa hai tiêu điểm gọi là tiêu cự của thấu kính.
Đáp án : B
A - sai vì: Trục chính của thấu kính là đường thẳng vuông góc với thấu kính, đi qua trung điểm của thấu kính
B - đúng
C - sai vì: Tiêu điểm của thấu kính không phụ thuộc vào diện tích của thấu kính
D - sai vì: Khoảng cách từ quang tâm đến mỗi tiêu điểm \(OF = OF' = f\) là tiêu cự của thấu kính
Trục chính của thấu kính hội tụ là đường thẳng
-
A.
bất kỳ đi qua quang tâm của thấu kính.
-
B.
đi qua hai tiêu điểm của thấu kính .
-
C.
tiếp tuyến của thấu kính tại quang tâm.
-
D.
đi qua một tiêu điểm và song song với thấu kính.
Đáp án : B
Trục chính của thấu kính là đường thẳng vuông góc với thấu kính, đi qua trung điểm của thấu kính
=> Trục chính của thấu kính hội tụ là đường thẳng đi qua hai tiêu điểm của thấu kính
Ký hiệu của quang tâm và tiêu điểm của thấu kính lần lượt là:
-
A.
$O$ và $F$
-
B.
$f$ và $F$
-
C.
$f$ và $d$
-
D.
$O$ và $f$
Đáp án : A
Ta có:
\(O\) - quang tâm của thấu kính
\(F,F'\) là tiêu điểm nằm về hai phía của thấu kính, cách đều quang tâm
\(f\) - tiêu cự của thấu kính
Một tia sáng chiếu tới quang tâm của một thấu kính như trong hình vẽ. Tia ló sẽ đi theo hướng.
-
A.
a
-
B.
b
-
C.
c
-
D.
d
Đáp án : D
Ta thấy tia sáng đi qua quang tâm => tia ló tiếp tục đi thẳng (không bị khúc xạ) theo phương của tia tới
Các hình được vẽ cùng tỉ lệ. Hình vẽ nào mô tả tiêu cự của thấu kính hội tụ là lớn nhất.
-
A.
hình 1
-
B.
hình 2
-
C.
hình 3
-
D.
hình 4
Đáp án : D
Vận dụng đường truyền của tia sáng qua thấu kính hội tụ để suy ra tiêu điểm của mỗi thấu kính từ đó so sánh tiêu cự
Ta có:
+ Tia tới song song với trục chính thì tia ló đi qua tiêu điểm.
+ Tia tới đi qua tiêu điểm thì tia ló song song với trục chính.
$OF=OF’ = f$ gọi là tiêu cự của thấu kính
Từ các hình ta suy ra tiêu cự của hình 4 dài nhất hay lớn nhất
Chiếu một chùm sáng song song vào thấu kính hội tụ, hình vẽ nào sau đây mô tả đúng đường truyền của tia sáng?
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Đáp án : B
Ta có: Tia tới song song với trục chính thì tia ló đi qua tiêu điểm.
=> phương án B mô tả đúng đường truyền của tia sáng qua thấu kính
Câu nào sau đây không đúng khi nói về thấu kính hội tụ
-
A.
Có ít nhất một mặt lồi
-
B.
Các tia sáng không qua quang tâm đến thấu kính đều bị khúc xạ về phía trục chính so với tia tới.
-
C.
Chỉ được làm bằng thủy tinh
-
D.
Mỗi thấu kính đều có trục chính, quang tâm, tiêu điểm, tiêu cự
Đáp án : C
A, B, D - đúng
C - sai vì thấu kính hội tụ được làm bằng các vật liệu trong suốt như nhựa, ...
Cho một thấu kính có tiêu cự là 20cm. Độ dài FF’ giữa hai tiêu điểm của thấu kính là:
-
A.
20cm
-
B.
40cm
-
C.
10cm
-
D.
50cm
Đáp án : B
Ta có: \(OF = OF' = f\) - tiêu cự của thấu kính
Ta suy ra: \(FF' = 2f = 2.20 = 40cm\)
Cho một thấu kính hội tụ có khoảng cách giữa hai tiêu điểm là $60cm$. Tiêu cự của thấu kính là:
-
A.
$60cm$
-
B.
$120cm$
-
C.
30cm
-
D.
$90cm$
Đáp án : C
Ta có: \(OF = OF' = f\) - tiêu cự của thấu kính
\(\begin{array}{l}FF' = 2f = 60cm\\ \to f = \dfrac{{60}}{2} = 30cm\end{array}\)
Dùng một thấu kính hội tụ hứng ánh sáng Mặt Trời theo phương song song với trục chính của thấu kính thì:
-
A.
chùm tia ló là chùm tia hội tụ tại tiêu điểm của thấu kính.
-
B.
chùm tia ló là chùm tia song song.
-
C.
chùm tia ló là chùm tia phân kỳ.
-
D.
chùm tia ló tiếp tục truyền thẳng.
Đáp án : A
Sử dụng các đặc điểm của thấu kính hội tụ
Ta có: Một chùm tia tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ cho chùm tia ló hội tụ tại tiêu điểm của thấu kính.
Đặt vật sáng nhỏ vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ và cách thấu kính 20 cm. Biết tiêu cự thấu kính bằng 15 cm. Ảnh của vật sáng cho bởi thấu kính là
-
A.
ảnh thật, nhỏ hơn vật.
-
B.
ảnh ảo, nhỏ hơn vật.
-
C.
ảnh ảo, lớn hơn vật.
-
D.
ảnh thật, lớn hơn vật.
Đáp án : D
Gọi d là khoảng cách từ vật đến kính; f là tiêu cự của kính. Các trường hợp tạo ảnh của thấu kính hội tụ:
- Nếu d < f : ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật
- Nếu d = f : ảnh thật, ở rất xa
- Nếu d > f : ảnh thật, ngược chiều vật
+ f < d < 2f: ảnh lớn hơn vật
+ d = 2f : ảnh bằng vật
+ d > 2f : ảnh nhỏ hơn vật
Ta có: \(\left\{ \begin{array}{l}d = 20cm\\f = 15m \Rightarrow 2f = 30cm\end{array} \right. \Rightarrow d < f < 2f\)
→ Ảnh của vật sáng cho bởi thấu kính là ảnh thật, lớn hơn vật.
Một vật sáng AB có dạng mũi tên được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 12cm. Điểm A nằm trên chục chính cách thấu kính 16cm. Ảnh A'B' của AB qua thấu kính cách kính một khoảng bao nhiêu
-
A.
48cm
-
B.
12 cm
-
C.
32 cm
-
D.
10 cm
Đáp án : A
Công thức thấu kính: \(\dfrac{1}{f} = \dfrac{1}{d} + \dfrac{1}{{d'}}\)
Trong đó: f là tiêu cự của kính; d là khoảng cách từ vật đến kính; d’ là khoảng cách từ ảnh đến kính.
Ta có: \(\dfrac{1}{f} = \dfrac{1}{d} + \dfrac{1}{{d'}} \Rightarrow d' = \dfrac{{f.d}}{{d - f}} = \dfrac{{12.16}}{{16 - 12}} = 48cm\)
Đặt vật AB trước thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm. Muốn thu được ảnh thật nhỏ hơn vật phải đặt vật cách thấu kính bao nhiêu?
-
A.
5 cm
-
B.
10 cm
-
C.
20 cm
-
D.
lớn hơn 20 cm
Đáp án : D
Các trường hợp tạo ảnh của thấu kính hội tụ:
Gọi d là khoảng cách từ vật đến kính
- Nếu d < f : ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật
- Nếu d = f : ảnh thật, ở rất xa
- Nếu d > f : ảnh thật, ngược chiều vật
+ f < d < 2f: ảnh lớn hơn vật
+ d = 2f : ảnh bằng vật
+ d > 2f : ảnh nhỏ hơn vật
Thấu kính hội tụ tạo ra ảnh thật nhỏ hơn vật khi khoảng cách từ vật đến kính thoả mãn điều kiện :
\(d > 2f \Leftrightarrow d > 2.10 = 20 \Leftrightarrow d > 20cm\)
Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20cm. Vật AB cách thấu kính 40cm. Ảnh thu được là:
-
A.
ảnh thật, cách thấu kính 40cm, ngược chiều vật và độ cao bằng vật.
-
B.
ảnh ảo, cách thấu kính 10cm, cùng chiều vật và lớn hơn vật.
-
C.
ảnh thật, cách thấu kính 20cm, ngược chiều vật và độ cao bằng vật.
-
D.
ảnh thật, cách thấu kính 40cm, cùng chiều vật và độ cao bằng vật.
Đáp án : A
Đặc điểm đường đi của ba tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ:
+ Tia tới đến quang tâm thì tia ló tiếp tục truyền thẳng.
+ Tia tới song song với trục chính thì tia ló qua tiêu điểm.
+ Tia tới qua tiêu điểm thì tia ló song song với trục chính .
Ảnh thu được là ảnh thật, ngược chiều với vật.
Ta có: \(\Delta OAB \sim \Delta OA'B' \Rightarrow \frac{{AB}}{{A'B'}} = \frac{{OA}}{{OA'}} = \frac{{OA}}{{2f}}\,\,\left( 1 \right)\)
Ta có: \(\Delta OF'I \sim \Delta A'F'B' \Rightarrow \frac{{OI}}{{A'B'}} = \frac{{OF'}}{{A'F'}} \Leftrightarrow \frac{{AB}}{{A'B'}} = \frac{f}{{OA' - f}}\,\,\left( 2 \right)\)
Từ (1) và (2)
\(\begin{array}{l} \Rightarrow \frac{{2f}}{{OA'}} = \frac{f}{{OA' - f}}\, \Leftrightarrow \,\frac{{40}}{{OA'}} = \frac{{20}}{{OA' - 20}} \Rightarrow OA' = 40cm\\\left( 1 \right) \Rightarrow \frac{{A'B'}}{{AB}} = \frac{{2f}}{{OA'}} = 1 \Rightarrow A'B' = AB\end{array}\)
Vậy ảnh thu được là ảnh thật, cách thấu kính 40cm, ngược chiều vật và độ cao bằng vật
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 43. Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ Vật Lí 9 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 44. Thấu kính phân kỳ Vật Lí 9 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 45. Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kỳ Vật Lí 9 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 47. Sự tạo ảnh trong máy ảnh Vật Lí 9 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 48. Mắt Vật Lí 9 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 49. Mắt cận và mắt lão Vật Lí 9 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 50. Kính lúp Vật Lí 9 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 52. Ánh sáng trắng và ánh sáng màu Vật Lí 9 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 53. Sự phân tích ánh sáng trắng Vật Lí 9 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 54. Sự trộn các ánh sáng màu Vật Lí 9 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 55. Màu sắc các vật dưới ánh sáng trắng và dưới ánh sáng màu Vật Lí 9 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 56. Các tác dụng của ánh sáng Vật Lí 9 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 41. Quan hệ giữa góc tới và góc khúc xạ Vật Lí 9 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 40. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng Vật Lí 9 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
- Trắc nghiệm Bài 61. Sản xuất điện năng - Sử dụng tiết kiệm điện năng - Vật Lí 9
- Trắc nghiệm Bài 60. Định luật bảo toàn năng lượng - Vật Lí 9
- Trắc nghiệm Bài 59. Năng lượng và sự chuyển hóa năng lượng - Vật Lí 9
- Trắc nghiệm Bài 56. Các tác dụng của ánh sáng - Vật Lí 9
- Trắc nghiệm Bài 55. Màu sắc các vật dưới ánh sáng trắng và dưới ánh sáng màu - Vật Lí 9