Trắc nghiệm Bài 44: Nhân với số có một chữ số Toán 4 Chân trời sáng tạo
Đề bài
\(a \times 1 = 1 \times a = a\). Đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Điền số thích hợp vào ô trống:
314234 x 2 =
Kết quả của phép tính 45 268 x 3 là:
A. 134 784
B. 134 794
C. 135 804
D. 135 814
125 384 x 6 = 752 204. Đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Giá trị của biểu thức 156 029 - 49 347 x 3 là:
A. 7 988
B. 7 898
C. 320 036
D. 320 046
Tìm x biết x : 9 = 3 856 + 28 765
A. x = 29 359
B. x = 293 569
C. x = 293 579
D. x = 293 589
Điền dấu thích hợp vào ô trống:
(37 125 - 28 241 ) x 5 - 16 121
6 848 x 4 + 2 755
Điền số thích hợp vào ô trống:
Có ba đội tham gia trồng cây. Biết trung bình mỗi đội trồng được \(354\) cây xanh. Đội một trồng được \(288\) cây, đội hai trồng được số cây gấp đôi số cây của đội một.
Vậy đội ba trồng được
cây.
Một mảnh vườn thu hoạch cam rồi chia lên các xe tải, biết có 9 xe đầu, mỗi xe chở được 1 425kg cam và 3 xe sau, mỗi xe chở 1 750kg cam. Hỏi mảnh vườn đó thu hoạch được tất cả bao nhiêu ki-lô-gam cam?
A. 18 075kg
B. 18 225kg
C. 12 825 kg
D. 15 750kg
Điền số thích hợp vào ô trống:
Có 4 thùng hàng, mỗi thùng cân nặng 2 790kg. Có 5 thùng hàng khác, mỗi thùng cân nặng 3 870kg
Vậy trung bình mỗi thùng cân nặng
ki-lô-gam.
Lời giải và đáp án
\(a \times 1 = 1 \times a = a\). Đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
Áp dụng các tính chất:
Mọi số nhân với \(1\) đều bằng chính nó.
Số \(1\) nhân với số nào cũng bằng chính số đó.
Mọi số nhân với \(1\) đều bằng chính nó.
Số \(1\) nhân với số nào cũng bằng chính số đó.
Do đó khẳng định \(a \times 1 = 1 \times a = a\) là đúng.
Điền số thích hợp vào ô trống:
314234 x 2 =
314234 x 2 =
Đặt tính rồi tính sao cho chữ số 2 thẳng hàng với chữ số hàng đơn vị của số 314 234
Ta có 314 234 x 2 = 628 468
Đáp án đúng điền vào ô trống là 628 468
Kết quả của phép tính 45 268 x 3 là:
A. 134 784
B. 134 794
C. 135 804
D. 135 814
C. 135 804
Đặt tính rồi tính sao cho chữ số 3 thẳng hàng với chữ số hàng đơn vị của số 45 268
Ta có 45 268 x 3 = 135 804
Chọn C
125 384 x 6 = 752 204. Đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
Đặt tính rồi tính sao cho chữ số 6 thẳng hàng với chữ số hàng đơn vị của số 125 384, sau đó so sánh kết quả với số 752 204
Ta có 125 384 x 6 = 752 304
Vậy phép tính đã cho là sai.
Giá trị của biểu thức 156 029 - 49 347 x 3 là:
A. 7 988
B. 7 898
C. 320 036
D. 320 046
A. 7 988
Biểu thức có chứa phép nhân và phép trừ thì ta thực hiện phép tính nhân trước, phép tính trừ sau.
156 029 - 49 347 x 3 = 156 029 - 148 041 = 7 988
Tìm x biết x : 9 = 3 856 + 28 765
A. x = 29 359
B. x = 293 569
C. x = 293 579
D. x = 293 589
D. x = 293 589
- Tính giá trị vế phải.
- \(x\) ở vị trí số bị chia, muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.
x : 9 = 3 856 + 28 765
x : 9 = 32 621
x = 32 621 x 9
x = 293 589
Điền dấu thích hợp vào ô trống:
(37 125 - 28 241 ) x 5 - 16 121
6 848 x 4 + 2 755
(37 125 - 28 241 ) x 5 - 16 121
6 848 x 4 + 2 755
Tính kết quả của từng phép tính ở hai vế rồi so sánh kết quả với nhau.
Biểu thức có dấu ngoặc thì ta tính trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau.
Biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì ta thực hiện phép tính nhân, chia trước, thực hiện phép cộng, trừ sau.
Ta có:
(37 125 - 28 241) x 5 - 16 121
= 8 884 x 5 - 16 121
= 44 420 - 16 121
= 28 299
6 848 x 4 + 2 755
= 27 392 + 2 755
= 30 147
Mà 28 299 < 30 147
Do đó (37 125 - 28 241) x 5 - 16 121 < 6 848 x 4 + 2 755
Vậy dấu thích hợp điền vào ô trống là <
Điền số thích hợp vào ô trống:
Có ba đội tham gia trồng cây. Biết trung bình mỗi đội trồng được \(354\) cây xanh. Đội một trồng được \(288\) cây, đội hai trồng được số cây gấp đôi số cây của đội một.
Vậy đội ba trồng được
cây.
Có ba đội tham gia trồng cây. Biết trung bình mỗi đội trồng được \(354\) cây xanh. Đội một trồng được \(288\) cây, đội hai trồng được số cây gấp đôi số cây của đội một.
Vậy đội ba trồng được
cây.
- Tính tổng số cây ba đội trồng được ta lấy số trung bình cộng nhân với \(3\).
- Tính số cây đội hai trồng ta lấy số cây đội một trồng được nhân với \(2\).
- Tính số cây đội ba trồng ta lấy tổng số cây ba đội trồng trừ đi tổng số cây đội một và đội hai trồng.
Cả ba đội trồng được số cây là:
354 x 3 = 1 062 (cây)
Đội hai trồng được là:
288 x 2 = 576 (cây)
Đội ba trồng được số cây là:
1 062 - (288 + 576) = 198 (cây)
Đáp số: 198 cây.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là \(198\).
Một mảnh vườn thu hoạch cam rồi chia lên các xe tải, biết có 9 xe đầu, mỗi xe chở được 1 425kg cam và 3 xe sau, mỗi xe chở 1 750kg cam. Hỏi mảnh vườn đó thu hoạch được tất cả bao nhiêu ki-lô-gam cam?
A. 18 075kg
B. 18 225kg
C. 12 825 kg
D. 15 750kg
A. 18 075kg
- Tính số cam \(9\) xe đầu chở được ta lấy số cam một xe đầu chở được nhân với \(9\).
- Tính số cam \(3\) xe sau chở được ta lấy số cam một xe sau chở được nhân với \(3\).
- Tính tổng số cam ta lấy số cam \(9\) xe đầu chở được cộng với số cam \(3\) xe sau chở được.
9 xe đầu chở được số ki-lô-gam cam là:
1 425 x 9 = 12 825 (kg)
3 xe sau chở được số ki-lô-gam cam là:
1 750 x 3 = 5 250 (kg)
Mảnh vườn đó thu hoạch được số ki-lô-gam cam là:
12 825 + 5 250 = 18 075 (kg)
Đáp số: 18 075kg cam
Điền số thích hợp vào ô trống:
Có 4 thùng hàng, mỗi thùng cân nặng 2 790kg. Có 5 thùng hàng khác, mỗi thùng cân nặng 3 870kg
Vậy trung bình mỗi thùng cân nặng
ki-lô-gam.
Có 4 thùng hàng, mỗi thùng cân nặng 2 790kg. Có 5 thùng hàng khác, mỗi thùng cân nặng 3 870kg
Vậy trung bình mỗi thùng cân nặng
ki-lô-gam.
- Tính cân nặng của \(4\) thùng hàng ta lấy cân nặng của một thùng nhân với \(4\).
- Tính cân nặng của \(5\) thùng hàng ta lấy cân nặng của một thùng nhân với \(5\).
- Tính tổng số thùng hàng : \(4 + 5 = 9\) thùng
- Tính tổng cân nặng của \(9\) thùng hàng = cân nặng của \(4\) thùng hàng + cân nặng của \(5\) thùng hàng.
- Cân nặng trung bình của một thùng hàng = tổng cân nặng của \(9\) thùng hàng \(:\,\,9\).
4 thùng hàng cân nặng số ki-lô-gam là:
2 790 x 4 = 11 160 (kg)
5 thùng hàng cân nặng số ki-lô-gam là:
3870 x 5 = 19350 (kg)
Có tổng số thùng hàng:
4 + 5 = 9 (thùng)
9 thùng hàng cân nặng số ki-lô-gam là:
11160 + 19350 = 30510 (kg)
Trung bình mỗi thùng cân nặng số ki-lô-gam là:
30510 : 9 = 3390 (kg)
Đáp số: 3390kg
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 3390
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 45: Nhân với 10, 100, 1 000,... Chia cho 10, 100, 1 000,... Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 46: Nhân các số có tận cùng là chữ số 0 Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 47: Nhân với số có hai chữ số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 48: Em làm được những gì Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 49: Chia cho số có một chữ số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 50: Chia hai số có tận cùng là chữ số 0 Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 52: Chia cho số có hai chữ số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 53: Em làm được những gì Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 54: Hình bình hành Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 55: Hình thoi Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 57: Mi-li-mét vuông Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 58: Em làm được những gì Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 43: Em làm được những gì Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 42: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 41: Phép trừ các số tự nhiên Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 40: Phép cộng các số tự nhiên Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
- Trắc nghiệm Bài 78: Ôn tập phân số và các phép tính Toán 4 Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Bài 78: Ôn tập hình học và đo lường Toán 4 Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Bài 78: Ôn tập số tự nhiên và các phép tính Toán 4 Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Bài 77: Em làm được những gì Toán 4 Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Bài 76: Tìm phân số của một số Toán 4 Chân trời sáng tạo