Trắc nghiệm Bài 29: Em làm được những gì Toán 4 Chân trời sáng tạo

Đề bài

Câu 1 :

Bạn An nói : “số \(0\) là số tự nhiên bé nhất”. Bạn An nói đúng hay sai?

A. Sai                          

B. Đúng                                 

Câu 2 :

Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?

A. \(1\) đơn vị 

B. \(2\) đơn vị 

C. \(10\) đơn vị         

D. \(100\) đơn vị

Câu 3 :

Điền số thích hợp vào ô trống: 

Số tự nhiên liền sau số 1000 là:

Câu 4 :

Điền số thích hợp vào ô trống: 

Số tự nhiên liền trước số 99999 là:

Câu 5 :

Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm để có ba số tự nhiên liên tiếp:

\(4672\,\,\,...\,\,\,4674\)

A. \(4670\) 

B. \(4673\) 

C. \(4675\)

D. \(4680\)

Câu 6 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

\(133\,\,;\,\,135\,\,;\,137;\,139;\,\)

\(\, ;\,\)

\(\, ;\,\)

\(\, ;\,\)

Câu 7 :

Có tất cả bao nhiêu số có \(3\) chữ số?

A. \(900\) số 

B. \(890\) số 

C. \(555\) số   

D. \(450\) số

Câu 8 :

Điền các số thích hợp vào dãy số sau:

\(12;\,\,17;\,\,29;\,\,46;\,\,75;\)

\(;\)

Câu 9 :

Đánh dấu các câu đúng hoặc sai trong mỗi khẳng định sau:

Số 999 999 999 là số tự nhiên lớn nhất

Đúng
Sai

Số tự nhiên bé nhất là 1

Đúng
Sai

Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị

Đúng
Sai

Số liền trước của số 1 000 000 là 99 999.

Đúng
Sai
Câu 10 :

Từ các tấm thẻ dưới đây, em hãy lập số lớn nhất có 8 chữ số.

Số cần tìm là 

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Bạn An nói : “số \(0\) là số tự nhiên bé nhất”. Bạn An nói đúng hay sai?

A. Sai                          

B. Đúng                                 

Đáp án

B. Đúng                                 

Lời giải chi tiết :

Không có số tự nhiên nào liền trước 0 nên 0 là số tự nhiên nhỏ nhất.

Vậy bạn An nói đúng.

Câu 2 :

Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?

A. \(1\) đơn vị 

B. \(2\) đơn vị 

C. \(10\) đơn vị         

D. \(100\) đơn vị

Đáp án

A. \(1\) đơn vị 

Lời giải chi tiết :

Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp hơn kém nhau \(1\) đơn vị.

Câu 3 :

Điền số thích hợp vào ô trống: 

Số tự nhiên liền sau số 1000 là:

Đáp án

Số tự nhiên liền sau số 1000 là:

Phương pháp giải :

Hai số tự nhiên liên tiếp thì hơn kém nhau \(1\) đơn vị.

Muốn tìm số tự nhiên liền sau ta lấy số đã cho cộng thêm \(1\) đơn vị.

Lời giải chi tiết :

Số tự nhiên liền sau số 1000 là 1001

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 1001

Câu 4 :

Điền số thích hợp vào ô trống: 

Số tự nhiên liền trước số 99999 là:

Đáp án

Số tự nhiên liền trước số 99999 là:

Phương pháp giải :

 Hai số tự nhiên liên tiếp thì hơn kém nhau \(1\) đơn vị.

Muốn tìm số tự nhiên liền trước ta lấy số đã cho trừ đi \(1\) đơn vị.

Lời giải chi tiết :

Số tự nhiên liền trước số 99999 là 99998

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 99998

Câu 5 :

Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm để có ba số tự nhiên liên tiếp:

\(4672\,\,\,...\,\,\,4674\)

A. \(4670\) 

B. \(4673\) 

C. \(4675\)

D. \(4680\)

Đáp án

B. \(4673\) 

Phương pháp giải :

Hai số tự nhiên liên tiếp thì hơn kém nhau \(1\) đơn vị.

Lời giải chi tiết :

Số tự nhiên liền sau số \(4672\) là \(4673\). 

Số \(4673\) cũng là số liền trước của số \(4674\).

Ta có ba số tự nhiên liên tiếp là: \(4672\,\,;\,\,\,4673\,\,;\,\,\,4674\)

Vậy số cần điền vào chỗ chấm là \(4673\).

Câu 6 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

\(133\,\,;\,\,135\,\,;\,137;\,139;\,\)

\(\, ;\,\)

\(\, ;\,\)

\(\, ;\,\)

Đáp án

\(133\,\,;\,\,135\,\,;\,137;\,139;\,\)

\(\, ;\,\)

\(\, ;\,\)

\(\, ;\,\)

Phương pháp giải :

Xác định quy luật của dãy số đã cho: dãy số đã cho là dãy các số lẻ liên tiếp, hai số liên tiếp hơn kém nhau \(2\) đơn vị.

Lời giải chi tiết :

Dãy số đã cho là dãy các số lẻ liên tiếp, hai số liên tiếp hơn kém nhau \(2\) đơn vị.

Dãy số đã cho được viết đầy đủ là \(133\,;\,\,135\,;\,\,137\,;\,\,139\,;\,\,141\,;\,\,143\,;\,\,145\,;\,\,147\).

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống theo thứ tự từ trái sang phải là \(141\,;\,\,143\,;\,\,145\,;\,\,147\).

Câu 7 :

Có tất cả bao nhiêu số có \(3\) chữ số?

A. \(900\) số 

B. \(890\) số 

C. \(555\) số   

D. \(450\) số

Đáp án

A. \(900\) số 

Phương pháp giải :

- Xác định dãy các số có \(3\) chữ số \(100;101;102;...;998;999\) là dãy số cách đều, khoảng cách giữa hai số liên tiếp là \(1\) .

- Muốn tìm số các số hạng trong dãy số cách đều ta áp dụng công thức:

        Số số hạng = (số cuối – số đầu) : khoảng cách giữa hai số  +  1.

Lời giải chi tiết :

Dãy các số có \(3\) chữ số là: \(100\,;\,\,101\,;\,\,102\,;\,\,...\,;\,\,998\,;\,\,999\).

Dãy trên là dãy số cách đều, khoảng cách giữa hai số liên tiếp là \(1\) .

Dãy trên có số số hạng là:

           \((999 - 100):1 + 1 = 900\) (số hạng)

Vậy có tất cả \(900\) số có \(3\) chữ số.

Câu 8 :

Điền các số thích hợp vào dãy số sau:

\(12;\,\,17;\,\,29;\,\,46;\,\,75;\)

\(;\)

Đáp án

\(12;\,\,17;\,\,29;\,\,46;\,\,75;\)

\(;\)

Phương pháp giải :

Xác định quy luật của dãy số đã cho: từ số thứ 3 trong dãy số đã cho thì số liền sau bằng tổng của 2 số liền trước nó.

Lời giải chi tiết :

Ta thấy:

$\begin{array}{*{20}{l}}{12 + 17 = 29}\\\begin{array}{l}17 + 29 = 46\\29 + 46 = 75\end{array}\end{array}$

Nên từ số thứ 3 trong dãy số đã cho thì số liền sau bằng tổng của 2 số liền trước nó.

Ta có:

\(\begin{array}{l}46 + 75 = 121\\75 + 121 = 196\end{array}\)

Dãy số đã cho được viết đầy đủ là \(12\,;\,\,17\,;\,\,29\,;\,\,46\,;\,\,75\,;\,\,121\,;\,\,196\).

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống theo thứ tự từ trái sang phải là \(121\,\,;\,\,196\).

 

Câu 9 :

Đánh dấu các câu đúng hoặc sai trong mỗi khẳng định sau:

Số 999 999 999 là số tự nhiên lớn nhất

Đúng
Sai

Số tự nhiên bé nhất là 1

Đúng
Sai

Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị

Đúng
Sai

Số liền trước của số 1 000 000 là 99 999.

Đúng
Sai
Đáp án

Số 999 999 999 là số tự nhiên lớn nhất

Đúng
Sai

Số tự nhiên bé nhất là 1

Đúng
Sai

Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị

Đúng
Sai

Số liền trước của số 1 000 000 là 99 999.

Đúng
Sai
Phương pháp giải :

- Số tự nhiên bé nhất là 0. Không có số tự nhiên lớn nhất.

- Trong dãy số tự nhiên, hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị

Lời giải chi tiết :

Số 999 999 999 là số tự nhiên lớn nhất: Sai (vì không có số tự nhiên lớn nhất)

Số tự nhiên bé nhất là 1: Sai (vì số tự nhiên bé nhất là 0)

Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị: Đúng

Số liền trước của số 1 000 000 là 99 999: Sai (vì số liền trước của số 1 000 000 là 999 999)

Câu 10 :

Từ các tấm thẻ dưới đây, em hãy lập số lớn nhất có 8 chữ số.

Số cần tìm là 

Đáp án

Số cần tìm là 

Phương pháp giải :

Lập số lớn nhất từ 8 tấm thẻ đã cho.

Lời giải chi tiết :

Số lớn nhất có 8 chữ số lập được từ các tấm thẻ trên là 96 552 100.

Trắc nghiệm Bài 30: Đo góc - góc nhọn, góc tù, góc bẹt Toán 4 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 30: Đo góc - góc nhọn, góc tù, góc bẹt Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 31: Hai đường thẳng vuông góc Toán 4 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 31: Hai đường thẳng vuông góc Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 32: Hai đường thẳng song song Toán 4 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 32: Hai đường thẳng song song Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 33: Em làm được những gì Toán 4 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 33: Em làm được những gì Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 33: Giây Toán 4 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 34: Giây Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 35: Thế kỉ Toán 4 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 35: Thế kỉ Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 36: Yến, tạ, tấn Toán 4 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 36: Yến, tạ, tấn Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 37: Em làm được những gì Toán 4 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 37: Em làm được những gì Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 38: Ôn tập học kì 1 Toán 4 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 38: Ôn tập học kì 1 Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 28: Dãy số tự nhiên Toán 4 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 28: Dãy số tự nhiên Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên Toán 4 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 26: Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân Toán 4 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 26: Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 25: Triệu - lớp triệu Toán 4 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 25: Triệu - lớp triệu Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 24: Các số có sáu chữ số. Hàng và lớp Toán 4 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 24: Các số có sáu chữ số. Hàng và lớp Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết