Oversleep


Oversleep 

/ˌəʊvəˈsliːp/ 

(v): ngủ quên 

V1 của oversleep

(infinitive – động từ nguyên thể)

V2 của oversleep

(simple past – động từ quá khứ đơn)

V3 của oversleep

(past participle – quá khứ phân từ)

oversleep 

Ex: This tour also saw him miss the team bus once due to oversleeping.

(Chuyến du đấu này cũng có lần anh lỡ chuyến xe buýt của đội do ngủ quên.)

overslept  

Ex: I overslept and missed the bus.

(Tôi ngủ quên và lỡ chuyến xe buýt.)

overslept 

Ex: It is like the boy who is late for school, and who says that he has overslept himself. 

(Cũng giống như đứa trẻ đi học muộn và nói rằng mình đã ngủ quên.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm