Overbuy>
overbuy - overbought - overbought
Overbuy 
/ˌəʊvəˈbaɪ/
(v): mua quá nhiều
| V1 của overbuy (infinitive – động từ nguyên thể) | V2 của overbuy (simple past – động từ quá khứ đơn) | V3 của overbuy (past participle – quá khứ phân từ) | 
| overbuy  Ex: People tend to overbuy when shopping for supermarket groceries. (Mọi người có xu hướng mua quá nhiều khi mua hàng tạp hóa ở siêu thị.) | overbought  Ex: People overbought when shopping for supermarket groceries. (Mọi người đã mua quá nhiều khi mua hàng tạp hóa ở siêu thị.) | overbought  Ex: People have overbought when shopping for supermarket groceries recently. (Dạo này mọi người đã mua quá nhiều khi mua hàng tạp hóa ở siêu thị.) | 
 Bình luận
Bình luận
                                                 Chia sẻ
 Chia sẻ 
                 
                                                 
                                            



 
             
            