Outleap>
Outleap
/ˌaʊtˈliːp/
(v): nhảy cao/ xa hơn
V1 của outleap (infinitive – động từ nguyên thể) |
V2 của outleap (simple past – động từ quá khứ đơn) |
V3 của outleap (past participle – quá khứ phân từ) |
outleap Ex: Scowcroft soared to outleap Tarnat and send a looping header over the keeper. (Scowcroft bay lên vượt qua Tarnat và đánh đầu ngược qua thủ môn.) |
outleapt Ex: He outleapt his marker and headed the ball easily into the back of the net. (Anh vượt qua người đánh dấu và đánh đầu đưa bóng dễ dàng vào lưới.) |
outleapt Ex: Ryan has outleapt Crane to smash the high jump record. (Ryan đã vượt qua Crane để phá kỷ lục nhảy cao.) |
- Quá khứ của outline - Phân từ 2 của outline
- Quá khứ của output - Phân từ 2 của output
- Quá khứ của outride - Phân từ 2 của outride
- Quá khứ của outrun - Phân từ 2 của outrun
- Quá khứ của outsell - Phân từ 2 của outsell
>> Xem thêm