Outbid>
outbid
/ˌaʊtˈbɪd/
(v): trả hơn giá
V1 của outbid (infinitive – động từ nguyên thể) |
V2 của outbid (simple past – động từ quá khứ đơn) |
V3 của outbid (past participle – quá khứ phân từ) |
outbid Ex: The retail group will outbid all three competitors for space in the shopping centre. (Nhóm bán lẻ sẽ trả giá cao hơn cả ba đối thủ cạnh tranh cho không gian trong trung tâm mua sắm.) |
outbid Ex: The retail group outbid all three competitors for space in the shopping centre. (Nhóm bán lẻ trả giá cao hơn cả ba đối thủ cạnh tranh cho không gian trong trung tâm mua sắm.) |
outbid Ex: The retail group has outbid all three competitors for space in the shopping centre. (Nhóm bán lẻ trả giá cao hơn cả ba đối thủ cạnh tranh cho không gian trong trung tâm mua sắm.)
|
- Quá khứ của outclass - Phân từ 2 của outclass
- Quá khứ của outdo - Phân từ 2 của outdo
- Quá khứ của outdistance - Phân từ 2 của outdistance
- Quá khứ của outrank - Phân từ 2 của outrank
- Quá khứ của outdrive - Phân từ 2 của outdrive
>> Xem thêm