Outshoot>
Outshoot ![](/themes/js/tiny_mce/themes/advanced/img/simple_audio_icon.png)
/ˌaʊt’ʃuːt/
(v): bắn giỏi hơn/ nảy mầm, mọc
V1 của outshoot (infinitive – động từ nguyên thể) |
V2 của outshoot (simple past – động từ quá khứ đơn) |
V3 của outshoot (past participle – quá khứ phân từ) |
outshoot Ex: A tree is outshooting its roots. (Một cái cây đang đâm chồi nảy lộc.) |
outshot Ex: Sparks outshot from the fire. (Tia lửa bắn ra từ đám cháy.) |
outshot Ex: Sparks have outshot from the fire. (Tia lửa bắn ra từ đám cháy.)
|
![](/themes/images/iconComment.png)
![](/themes/images/facebook-share.png)
- Quá khứ của outsing - Phân từ 2 của outsing
- Quá khứ của outsit - Phân từ 2 của outsit
- Quá khứ của outsleep - Phân từ 2 của outsleep
- Quá khứ của outsmell - Phân từ 2 của outsmell
- Quá khứ của outspeak - Phân từ 2 của outspeak
>> Xem thêm