Outfly>
Outfly
/ˌaʊtˈflaɪ/
(v): bay cao/ xa hơn
V1 của outfly (infinitive – động từ nguyên thể) |
V2 của outfly (simple past – động từ quá khứ đơn) |
V3 của outfly (past participle – quá khứ phân từ) |
outfly Ex: This bird has such powerful wings that it can outfly any predators with ease. (Loài chim này có đôi cánh mạnh mẽ đến mức nó có thể dễ dàng đánh bại bất kỳ kẻ săn mồi nào.) |
outflew Ex: The buzzard outflew the crow and struck it in mid-air. (Con chim ó bay ra khỏi con quạ và tấn công nó giữa không trung.) |
outflown Ex: This new fighter plane has outflown anything the enemy has produced. (Máy bay chiến đấu mới này đã vượt qua mọi thứ mà kẻ thù đã sản xuất.) |
- Quá khứ của outgrow - Phân từ 2 của outgrow
- Quá khứ của outleap - Phân từ 2 của outleap
- Quá khứ của outline - Phân từ 2 của outline
- Quá khứ của output - Phân từ 2 của output
- Quá khứ của outride - Phân từ 2 của outride
>> Xem thêm