Outthink>
outthink - outthought - outthought
Outthink 
/ˌaʊtˈθɪŋk/
(v): suy nghĩ nhanh hơn
| V1 của outthink (infinitive – động từ nguyên thể) | V2 của outthink (simple past – động từ quá khứ đơn) | V3 của outthink (past participle – quá khứ phân từ) | 
| outthink  Ex: Darius was determined to outthink, outride, outfight, and absolutely overwhelm Alexander with superior numbers. (Darius quyết tâm nghĩ xa hơn, vượt trội hơn, chiến đấu tốt hơn và hoàn toàn áp đảo Alexander với quân số vượt trội.) | outthought  Ex: City outspent United these days but they also outthought them. (City vượt qua United những ngày này nhưng họ cũng nghĩ xa hơn.) | outthought  Ex: City has outspent United these days but they have also outthought them. (City vượt qua United những ngày này nhưng họ cũng nghĩ xa hơn.) | 
 Bình luận
Bình luận
                                                 Chia sẻ
 Chia sẻ 
                 
                                                 
                                            



 
             
            