Overcome>
Overcome ![](/themes/js/tiny_mce/themes/advanced/img/simple_audio_icon.png)
/ˌəʊvəˈkʌm/
(v): khắc phục
V1 của overcome (infinitive – động từ nguyên thể) |
V2 của overcome (simple past – động từ quá khứ đơn) |
V3 của overcome (past participle – quá khứ phân từ) |
overcome Ex: The two parties managed to overcome their differences on the issue. (Hai bên đã cố gắng vượt qua những khác biệt của họ về vấn đề này.) |
overcame Ex: She overcame injury to win the Olympic gold medal. (Cô đã vượt qua chấn thương để giành huy chương vàng Olympic.) |
overcome Ex: He has overcome a strong temptation to run away. (Anh ấy đã vượt qua được sự cám dỗ mạnh mẽ để chạy trốn.) |
![](/themes/images/iconComment.png)
![](/themes/images/facebook-share.png)
- Quá khứ của overdo - Phân từ 2 của overdo
- Quá khứ của overdraw - Phân từ 2 của overdraw
- Quá khứ của overdrink - Phân từ 2 của overdrink
- Quá khứ của overeat - Phân từ 2 của overeat
- Quá khứ của overfeed - Phân từ 2 của overfeed
>> Xem thêm