Giải bài 16,17,18,19,20 trang 84 SBT Sinh học 6>
Giải bài 16,17,18,19,20 trang 84 Sách bài tập Sinh học 6: Các bậc phàn loại từ cao đến thấp theo trật tự:
Câu 16
Các bậc phân loại từ cao đến thấp theo trật tự:
A. Lớp – Bộ - Họ - Chi – Loài.
B. Loài - Lớp - Bộ - Họ - Chi.
C. Ngành – Lớp – Bộ - Họ - Chi – Loài.
D. Lớp – Bộ - Ngành – Họ - Chi – Loài.
Phương pháp giải:
Xem lý thuyết Các bậc phân loại
Lời giải chi tiết:
Các bậc phân loại từ cao đến thấp theo trật tự: Ngành – Lớp – Bộ - Họ - Chi – Loài.
Chọn C
Câu 17
Có thân, rễ và lá thật. Sống ở cạn là chủ yếu. Chưa có hoa, quả. Hạt nằm lộ trên các lá noãn hở là những thực vật thuộc Ngành
A. Hạt kín. B. Hạt trần.
C. Rêu. D. Dương xỉ.
Phương pháp giải:
Xem lý thuyết Các ngành thực vật
Lời giải chi tiết:
Có thân, rễ và lá thật. Sống ở cạn là chủ yếu. Chưa có hoa, quả. Hạt nằm lộ trên các lá noãn hở là những thực vật thuộc Ngành Hạt trần.
Chọn B
Câu 18
Kết quả tác động của con người vào giới Thực vật là
A. từ một loài cây hoang dại tạo ra nhiều giống cây trồng khác nhau.
B. các cây trồng được tạo ra có phẩm chất, năng suất hơn hẳn tổ tiên hoang dại.
C. ngày nay cây trồng đã rất đa dạng và phong phú, đáp ứng được các nhu cầu khác nhau của con người.
D. cả A, B và C.
Phương pháp giải:
Xem lý thuyết Nguồn gốc cây trồng
Lời giải chi tiết:
Kết quả tác động của con người vào giới Thực vật là:
+ Từ một loài cây hoang dại tạo ra nhiều giống cây trồng khác nhau.
+ Các cây trồng được tạo ra có phẩm chất, năng suất hơn hẳn tổ tiên hoang dại.
+ Ngày nay cây trồng đã rất đa dạng và phong phú, đáp ứng được các nhu cầu khác nhau của con người.
Chọn D
Câu 19
Hãy lựa chọn nội dung ở cột B phù hợp với nội dung ở cột A rồi điền vào cột trả lời.
Tìm những điểm khác nhau giữa Rêu và Dương xỉ.
Cột A Tên ngành |
Cột B Đặc điểm |
Trả lời |
1. Rêu |
a.Thân không phân nhánh b.Thân rễ |
1..... |
|
c.Cây có mạch dẫn. |
|
|
d.Thân chưa có mạch dẫn. |
|
|
e.Lá chưa có mạch dẫn. |
|
|
f.Lá có gân chính thức, đầu lá non cuộn tròn |
|
|
g.Rễ giả. |
|
|
h.Rễ thật. |
|
2. Dương xỉ |
i.Bào tử hình thành trước khi thụ tinh. j.Bào tử hình thành sau khi thụ tinh. k.Túi bào tử nằm dưới lá cây. l.Túi bào tử nằm ở ngọn cây cái (thế hệ trước) m.Cơ quan sinh sản nằm ở ngọn các cây. n.Cơ quan sinh sản nằm trên nguyên o.Bào tử nảy mầm thành cây con. p.Cây con mọc ra từ nguyên tản. |
2..... |
Phương pháp giải:
Rêu và dương xỉ đều thuộc nhóm thực vật không có hoa
Lời giải chi tiết:
1. a,d,e,g,j,l,m,o
2. b,c,f,h,i,k,n,p
Câu 20
Hãy lựa chọn nội dung ở cột B phù hợp với nội dung ở cột A rồi điền vào cột trả lời.
Cột A Các ngành thực vật |
Cột B Đặc điểm |
Trả lời |
1. Ngành Rêu |
a. Có thân, rễ, lá thật. Sống ở cạn là chủ yếu. Có hoa, quả, hạt. Hạt nằm trong quả. |
1...... |
2. Ngành Dương xỉ |
b. Có thân, rễ, lá thật. Sống ở cạn là chủ yếu. Chưa có hoa, quả. Hạt nằm lộ trên các lá noãn hở. |
2...... |
3. Ngành Hạt trần |
c. Thân không phân nhánh, rễ giả. Sống ở nơi ẩm ướt. Sinh sản bằng bào tử. |
3...... |
4. Ngành Hạt kín |
d. Đã có rễ, thân, lá, có mạch dẫn. Sinh sản bằng bào tử. Cây con mọc ra từ nguyên tản sau quá trình thụ tinh. |
4...... |
Chọn từ, cụm từ cho sẵn thích hợp điên vào chỗ (.........) trong mỗi bài sau:
Phương pháp giải:
Xem lý thuyết Các ngành thực vật
Lời giải chi tiết:
1c; 2d; 3b; 4a
Loigiaihay.com
- Giải bài 21,22,23,24,25 trang 86 SBT Sinh học 6
- Giải bài 11,12,13,14,15 trang 83 SBT Sinh học 6
- Giải bài 6,7,8,9,10 trang 82 SBT Sinh học 6
- Giải bài 1,2,3,4,5 trang 81 SBT Sinh học 6
- Giải bài 10 trang 81 SBT Sinh học 6
>> Xem thêm