Giải bài 1 trang 19 SGK Toán 10 tập 2 – Cánh diều
Khai triển các biểu thức sau:
Đề bài
Khai triển các biểu thức sau:
a) (2x+1)4
b)(3y−4)4
c)(x+12)4
d)(x−13)4
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Sử dụng khai triển Nhị thức Newton với n=4: (a+b)4=a4+4a3b+6a2b2+4ab3+b4
Lời giải chi tiết
a) (2x+1)4=(2x)4+4.(2x)3.11+6.(2x)2.12+4.(2x).13+14=16x4+32x3+24x2+8x+1
b) (3y−4)4=[3y+(−4)]4=(3y)4+4.(3y)3.(−4)+6.(3y)2.(−4)2+4.(3y)1(−4)3+(−4)4=81y4−432y3+864y2−768y+256
c) (x+12)4=x4+4.x3.(12)1+6.x2.(12)2+4.x.(12)3+(12)4=x4+2x3+32x2+12x+116
d) (x−13)4=[x+(−13)]4=x4+4.x3.(−13)1+6.x2.(−13)2+4.x.(−13)3+(−13)4=x4−43x3+23x2−427x+181


- Giải bài 2 trang 19 SGK Toán 10 tập 2 – Cánh diều
- Giải bài 3 trang 19 SGK Toán 10 tập 2 – Cánh diều
- Giải bài 4 trang 19 SGK Toán 10 tập 2 – Cánh diều
- Giải bài 5 trang 19 SGK Toán 10 tập 2 – Cánh diều
- Giải mục I trang 18 SGK Toán 10 tập 2 - Cánh diều
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Lý thuyết Ba đường conic - SGK Toán 10 Cánh diều
- Lý thuyết Phương trình đường tròn - SGK Toán 10 Cánh diều
- Lý thuyết Vị trí tương đối và góc giữa hai đường thẳng. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng - SGK Toán 10 Cánh diều
- Lý thuyết Phương trình đường thẳng - SGK Toán 10 Cánh diều
- Lý thuyết Biểu thức tọa độ của các phép toán vecto - SGK Toán 10 Cánh diều
- Lý thuyết Ba đường conic - SGK Toán 10 Cánh diều
- Lý thuyết Phương trình đường tròn - SGK Toán 10 Cánh diều
- Lý thuyết Vị trí tương đối và góc giữa hai đường thẳng. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng - SGK Toán 10 Cánh diều
- Lý thuyết Phương trình đường thẳng - SGK Toán 10 Cánh diều
- Lý thuyết Biểu thức tọa độ của các phép toán vecto - SGK Toán 10 Cánh diều