Giải bài 1 trang 15 SGK Toán 7 tập 1 - Chân trời sáng tạo>
Tính:
Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 7 tất cả các môn - Chân trời sáng tạo
Toán - Văn - Anh - Khoa học tự nhiên...
Đề bài
Tính:
a) \(\frac{2}{{15}} + \left( {\frac{{ - 5}}{{24}}} \right)\)
b) \(\left( {\frac{{ - 5}}{9}} \right) - \left( { - \frac{7}{{27}}} \right);\)
c) \(\left( { - \frac{7}{{12}}} \right) + 0,75\)
d) \(\left( {\frac{{ - 5}}{9}} \right) - 1,25\)
e) \(0,34.\frac{{ - 5}}{{17}}\)
g) \(\frac{4}{9}:\left( { - \frac{8}{{15}}} \right);\)
h) \(\left( {1\frac{2}{3}} \right):\left( {2\frac{1}{2}} \right)\)
i) \(\frac{2}{5}.\left( { - 1.25} \right)\)
k) \(\left( {\frac{{ - 3}}{5}} \right).\left( {\frac{{15}}{{ - 7}}} \right).3\frac{1}{9}\)
Video hướng dẫn giải
Phương pháp giải - Xem chi tiết
- Đưa các số về phân số
- Thực hiện quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ.
Lời giải chi tiết
a) \(\frac{2}{{15}} + \left( {\frac{{ - 5}}{{24}}} \right) = \frac{{16}}{{120}} + \left( {\frac{{ - 25}}{{120}}} \right) = \frac{{ - 9}}{{120}} = \frac{{ - 3}}{{40}}\)
b) \(\left( {\frac{{ - 5}}{9}} \right) - \left( { - \frac{7}{{27}}} \right) = \left( {\frac{{ - 15}}{{27}}} \right) + \frac{7}{{27}} = \frac{{ - 8}}{{27}}\)
c) \(\left( { - \frac{7}{{12}}} \right) + 0,75 \) \(= \left( { - \frac{7}{{12}}} \right) + \frac{75}{100} \) \(= \left( { - \frac{7}{{12}}} \right) + \frac{3}{4} \) \(= \left( { - \frac{7}{{12}}} \right) + \frac{9}{{12}} \) \(= \frac{2}{{12}} = \frac{1}{6}\)
d) \(\left( {\frac{{ - 5}}{9}} \right) - 1,25 \) \(=\left( {\frac{{ - 5}}{9}} \right) - \frac{125}{100} = \left( {\frac{{ - 5}}{9}} \right) - \frac{5}{4}\) \( = \left( {\frac{{ - 20}}{{36}}} \right) - \frac{{45}}{{36}} = \frac{{ - 65}}{{36}}\)
e) \(0,34.\frac{{ - 5}}{{17}} =\frac{{34}}{{100}}.\frac{{ - 5}}{{17}}\) \(= \frac{{17}}{{50}}.\frac{{ - 5}}{{17}}\) \(= \frac{{ - 1}}{{10}}\)
g) \(\frac{4}{9}:\left( { - \frac{8}{{15}}} \right)\) \(= \frac{4}{9}.\left( { - \frac{{15}}{8}} \right)\) \(= \frac{{ - 5}}{6}\)
h) \(\left( {1\frac{2}{3}} \right):\left( {2\frac{1}{2}} \right)\) \(= \frac{5}{3}:\frac{5}{2} \) \(= \frac{5}{3}.\frac{2}{5}\) \(= \frac{2}{3}\)
i) \(\frac{2}{5}.\left( { - 1,25} \right)\) \(= \frac{2}{5}.\frac{{ - 125}}{100}\) \(= \frac{2}{5}.\frac{{ - 5}}{4}\) \(= \frac{{ - 1}}{2}\)
k) \(\left( {\frac{{ - 3}}{5}} \right).\left( {\frac{{15}}{{ - 7}}} \right).3\frac{1}{9} \) \(= \left( {\frac{{ - 3}}{5}} \right).\left( {\frac{{15}}{{ - 7}}} \right).\frac{{28}}{9}\) \( = \frac{{ - 3.3.5.7.4}}{{5.\left( { - 7} \right).3.3}} = 4\)
- Giải bài 2 trang 15 SGK Toán 7 tập 1 - Chân trời sáng tạo
- Giải bài 3 trang 15 SGK Toán 7 tập 1 - Chân trời sáng tạo
- Giải bài 4 trang 15 SGK Toán 7 tập 1 - Chân trời sáng tạo
- Giải bài 5 trang 15 SGK Toán 7 tập 1 - Chân trời sáng tạo
- Giải bài 6 trang 16 SGK Toán 7 tập 1 - Chân trời sáng tạo
>> Xem thêm
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán 7 - Chân trời sáng tạo - Xem ngay
Các bài khác cùng chuyên mục
- Tính chỉ số đánh giá thể trạng BMI (Body mass index) SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo
- Nhảy theo xúc xắc SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo
- Làm giàn hoa tam giác để trang trí lớp học SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo
- Cách tính điểm trung bình môn học kì SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo
- Các đại lượng tỉ lệ trong thực tế SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo
- Tính chỉ số đánh giá thể trạng BMI (Body mass index) SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo
- Nhảy theo xúc xắc SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo
- Làm giàn hoa tam giác để trang trí lớp học SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo
- Cách tính điểm trung bình môn học kì SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo
- Các đại lượng tỉ lệ trong thực tế SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo