Giải bài 2 trang 15 SGK Toán 7 tập 1 - Chân trời sáng tạo>
Tính:
Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 7 tất cả các môn - Chân trời sáng tạo
Toán - Văn - Anh - Khoa học tự nhiên...
Đề bài
Tính:
a)\(0,75 - \frac{5}{6} + 1\frac{1}{2};\)
b)\(\frac{3}{7} + \frac{4}{{15}} + \left( {\frac{{ - 8}}{{21}}} \right) + \left( { - 0,4} \right);\)
c)\(0,625 + \left( {\frac{{ - 2}}{7}} \right) + \frac{3}{8} + \left( {\frac{{ - 5}}{7}} \right) + 1\frac{2}{3}\)
d)\(\left( { - 3} \right).\left( {\frac{{ - 38}}{{21}}} \right).\left( {\frac{{ - 7}}{6}} \right).\left( { - \frac{3}{{19}}} \right);\)
e) \(\left( {\frac{{11}}{{18}}:\frac{{22}}{9}} \right).\frac{8}{5};\)
g)\(\left[ {\left( {\frac{{ - 4}}{5}} \right).\frac{5}{8}} \right]:\left( {\frac{{ - 25}}{{12}}} \right)\)
Video hướng dẫn giải
Phương pháp giải - Xem chi tiết
- Đưa các số thập phân về dạng phân số (nếu có)
- Thực hiện phép tính theo thứ tự nhân, chia trước, cộng trừ sau.
Lời giải chi tiết
a)
\(\begin{array}{l}0,75 - \frac{5}{6} + 1\frac{1}{2} = \frac{3}{4} - \frac{5}{6} + \frac{3}{2}\\ = \frac{9}{{12}} - \frac{{10}}{{12}} + \frac{{18}}{{12}} = \frac{{17}}{{12}}\end{array}\)
b)
\(\begin{array}{l}\frac{3}{7} + \frac{4}{{15}} + \left( {\frac{{ - 8}}{{21}}} \right) + \left( { - 0,4} \right) = \frac{3}{7} + \frac{4}{{15}} - \frac{8}{{21}} - \frac{2}{5}\\ = \left( {\frac{3}{7} - \frac{8}{{21}}} \right) + \left( {\frac{4}{{15}} - \frac{2}{5}} \right)\\ = \left( {\frac{9}{{21}} - \frac{8}{{21}}} \right) + \left( {\frac{4}{{15}} - \frac{6}{{15}}} \right)\\ = \frac{1}{{21}} + \left( {\frac{{ - 2}}{{15}}} \right)\\ = \frac{5}{{105}} - \frac{{14}}{{105}}\\ = \frac{{ - 9}}{{105}} = \frac{{ - 3}}{{35}}\end{array}\)
c)
\(\begin{array}{l}0,625 + \left( {\frac{{ - 2}}{7}} \right) + \frac{3}{8} + \left( {\frac{{ - 5}}{7}} \right) + 1\frac{2}{3}\\ = \frac{5}{8} + \left( {\frac{{ - 2}}{7}} \right) + \frac{3}{8} - \frac{5}{7} + \frac{5}{3}\\ = \left( {\frac{5}{8} + \frac{3}{8}} \right) + \left( {\frac{{ - 2}}{7} - \frac{5}{7}} \right) + \frac{5}{3}\\ = 1 - 1 + \frac{5}{3} = \frac{5}{3}\end{array}\)
d)
\(\begin{array}{l}\left( { - 3} \right).\left( {\frac{{ - 38}}{{21}}} \right).\left( {\frac{{ - 7}}{6}} \right).\left( { - \frac{3}{{19}}} \right)\\ = \frac{{ - 3.\left( { - 38} \right).\left( { - 7} \right).\left( { - 3} \right)}}{{21.6.19}}\\ = \frac{{3.38.7.3}}{{21.6.19}}\\ = \frac{{3.2.19.7.3}}{{3.7.3.2.19}}\\ = 1\end{array}\)
e)
\(\begin{array}{l}\left( {\frac{{11}}{{18}}:\frac{{22}}{9}} \right).\frac{8}{5} = \left( {\frac{{11}}{{18}}.\frac{9}{{22}}} \right).\frac{8}{5}\\ = \frac{{11.9.4.2}}{{9.2.2.11.5}} = \frac{2}{5}\end{array}\)
g)
\(\left[ {\left( {\frac{{ - 4}}{5}} \right).\frac{5}{8}} \right]:\left( {\frac{{ - 25}}{{12}}} \right) = \frac{{ - 20}}{{40}}:\left( {\frac{{ - 25}}{{12}}} \right)\\ = \frac{{ - 1}}{2}.\frac{{ - 12}}{{25}} = \frac{6}{{25}}\)
- Giải bài 3 trang 15 SGK Toán 7 tập 1 - Chân trời sáng tạo
- Giải bài 4 trang 15 SGK Toán 7 tập 1 - Chân trời sáng tạo
- Giải bài 5 trang 15 SGK Toán 7 tập 1 - Chân trời sáng tạo
- Giải bài 6 trang 16 SGK Toán 7 tập 1 - Chân trời sáng tạo
- Giải bài 7 trang 16 SGK Toán 7 tập 1 - Chân trời sáng tạo
>> Xem thêm
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán 7 - Chân trời sáng tạo - Xem ngay
Các bài khác cùng chuyên mục
- Tính chỉ số đánh giá thể trạng BMI (Body mass index) SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo
- Nhảy theo xúc xắc SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo
- Làm giàn hoa tam giác để trang trí lớp học SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo
- Cách tính điểm trung bình môn học kì SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo
- Các đại lượng tỉ lệ trong thực tế SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo
- Tính chỉ số đánh giá thể trạng BMI (Body mass index) SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo
- Nhảy theo xúc xắc SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo
- Làm giàn hoa tam giác để trang trí lớp học SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo
- Cách tính điểm trung bình môn học kì SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo
- Các đại lượng tỉ lệ trong thực tế SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo