Chương VII. Tam giác

Bình chọn:
4.7 trên 81 phiếu
Câu hỏi mục II trang 75, 76

II. Bất đẳng thức tam giác

Xem chi tiết

Bài 1 trang 72

Một khung thép có dạng hình tam giác ABC với số đo các góc ở đỉnh B và đỉnh C cùng bằng 23° (Hình 9). Tính số đo của góc ở đỉnh A.

Xem chi tiết

Bài 4 trang 119

Cho hai tam giác ABC và MNP có: AB = MN, BC = NP, CA = PM. Gọi I và K lần lượt là trung điểm của BC và NP. Chứng minh AI = MK.

Xem chi tiết

Bài 1 trang 118

Cho tam giác ABC có H là trực tâm, H không trùng với đỉnh nào của tam giác. Nêu một tính chất của cặp đường thẳng: a) AH và BC; b) BH và CA; c) CH và AB.

Xem chi tiết

Bài 1 trang 115

Cho tam giác ABC và điểm O thỏa mãn OA = OB = OC. Chứng minh rằng O là giao điểm của ba đường trung trực của tam giác ABC.

Xem chi tiết

Bài 1 trang 111

Tam giác ABC có ba đường phân giác cắt nhau tại I. Gọi M, N, P lần lượt là hình chiếu của I trên các cạnh BC, CA, AB. a) Các tam giác IMN, INP, IPM có là tam giác cân không? Vì sao? b) Các tam giác ANP, BPM, CMN có là tam giác cân không? Vì sao?

Xem chi tiết

Bài 1 trang 107

Cho tam giác ABC. Ba đường trung tuyến AM, BN, CP đồng quy tại G. Chứng minh:

Xem chi tiết

Bài 1 trang 103

Trong Hình 94, đường thẳng CD là đường trung trực của đoạn thẳng AB. Chứng minh

Xem chi tiết

Bài 1 trang 99

Chỉ ra các đường vuông góc, các đường xiên kẻ từ điểm I trong Hình 83a và từ điểm C trong Hình 83b.

Xem chi tiết

Câu hỏi mục III trang 94, 95

III. Dấu hiệu nhận biết

Xem chi tiết

Bài 3 trang 92

Cho Hình 66 có

Xem chi tiết

Bài 2 trang 86

Cho Hình 53 có AD = BC, IC = ID, các góc tại đỉnh C, D, H là góc vuông. Chứng minh: a) IA = IB; b) IH là tia phân giác của góc AIB.

Xem chi tiết

Bài 1 trang 83

Cho Hình 42 có MN = QN, MP = QP. Chứng minh

Xem chi tiết

Bài 2 trang 79

Cho biết

Xem chi tiết

Bài 1 trang 76

Cho tam giác MNP có

Xem chi tiết

Bài 2 trang 73

Hình 10 biểu diễn một chiếc cầu trượt gồm máng trượt và thang leo. Tính độ nghiêng của máng trượt so với phương thẳng đứng, biết rằng độ nghiêng của máng trượt so với mặt đất là 38°.

Xem chi tiết

Bài 5 trang 119

Cho Hình 142 có O là trung điểm của đoạn thẳng AB và O nằm giữa hai điểm M, N. Chứng minh: a) Nếu OM = ON thì AM // BN; b) Nếu AM // BN thì OM = ON.

Xem chi tiết

Bài 2 trang 118

Cho tam giác ABC. Vẽ trực tâm H của tam giác ABC và nhận xét vị trí của nó trong các trường hợp sau: a) Tam giác ABC nhọn; b) Tam giác ABC vuông tại A; c) Tam giác ABC có góc A tù.

Xem chi tiết

Bài 2 trang 115

Cho tam giác ABC. Vẽ điểm O cách đều ba đỉnh A, B, C trong mỗi trường hợp sau: a) Tam giác ABC nhọn; b) Tam giác ABC vuông tại A; c) Tam giác ABC có góc A tù.

Xem chi tiết

Bài 2 trang 111

Tam giác ABC có ba đường phân giác cắt nhau tại I. Chứng minh:

Xem chi tiết

Xem thêm

Bài viết được xem nhiều nhất