Bài 72: Ôn tập đo lường (tiết 1) trang 117 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức>
a) 2 m = ……………. cm
Bài 1
Giải Bài 1 trang 117 VBT Toán 5 tập 1 – Kết nối tri thức với cuộc sống
a) 2 m = ……………. cm 1,7 km = ……………. cm b) 5 kg = ……………. g 0,87 tấn = ……………. kg |
6 m 35 cm = ……………. m 4 km 60 cm = …………. km 3 kg 680 g = ……………. kg 4 tấn 52 kg = …………. cm |
457 cm = ……………. m 750 m = ……………. km 6 000 kg = ……………. tấn 8 360 kg = ……………. tấn |
Phương pháp giải:
Dựa vào lý thuyết về các đơn vị đo độ dài và đo khối lượng đã học.
Lời giải chi tiết:
a) 2 m = 200 cm 1,7 km = 170 000 cm b) 5 kg = 5 000 g 0,87 tấn = 870 kg |
6 m 35 cm = 6,35 m 4 km 60 cm = 4,0006 km 3 kg 680 g = 3,68 kg 4 tấn 52 kg = 4,052 cm |
457 cm = 4,57 m 750 m = 0,75 km 6 000 kg = 6 tấn 8 360 kg = 8,36 tấn |
Bài 2
Giải Bài 2 trang 117 VBT Toán 5 tập 1 – Kết nối tri thức với cuộc sống
a) 6 dm2 = …………. cm2
4 000 cm2 = …………. dm2
5 km2 8 ha = …………. km2
8 m2 35 dm2 = …………. m2
2,7 ha = …………. m2
284 ha = …………. km2
b) 4 dm3 = …………. cm3
8 m3 560 dm3 = …………. m3
275 cm3 = …………. dm3
0,75 m3 = …………. dm3
7 dm3 34 cm3 = = …………. dm3
4 029 dm3 = …………. m3
c) 3 l = …………. ml
2 l 500 ml = …………. l
5 640 ml = …………. l
Phương pháp giải:
Dựa vào lý thuyết các đơn vị đo diện tích và thể tích đã học.
Lời giải chi tiết:
a) 6 dm2 = 600 cm2
4 000 cm2 = 40 dm2
5 km2 8 ha = 5,08 km2
8 m2 35 dm2 = 8,35 m2
2,7 ha = 2 700 m2
284 ha = 2,84 km2
b) 4 dm3 = 4 000 cm3
8 m3 560 dm3 = 8,56 m3
275 cm3 = 0,275 dm3
0,75 m3 = 750 dm3
7 dm3 34 cm3 = 7,034 dm3
4 029 dm3 = 4,029 m3
c) 3 l = 3 000 ml
2 l 500 ml = 21,5 l
5 640 ml = 5,64 l
Bài 3
Giải Bài 3 trang 117 VBT Toán 5 tập 1 – Kết nối tri thức với cuộc sống
Một bể cá treo tường dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước như hình vẽ. Biết rằng lượng nước trong bể bằng 85% thể tích của bể. Hỏi trong bể có bao nhiêu lít nước?
Phương pháp giải:
- Thể tích bể cá = Chiều dài x Chiều rộng x Chiều cao.
- Thể tích nước trong bể = Thể tích bể cá x 85%
Lời giải chi tiết:
Bài giải
Thể tích bể cá là:
120 x 10 x 60 = 72 000 (cm3)
Thể tích nước trong bể là:
72 000 x 85% = 61 200 (cm3)
Đổi 61 200 cm3 = 61,2 dm3 = 61,2 lít nước
Đáp số: 61,2 lít nước
Bài 4
Giải Bài 4 trang 118 VBT Toán 5 tập 1 – Kết nối tri thức với cuộc sống
Một bể bơi có thể tích 600 m3. Sau khi hút hết nước trong bể và vệ sinh bể, người ta đã bơm vào bể lượng nước bằng $\frac{3}{{5}}$ thể tích của bề. Hỏi người ta còn phải bơm vào bao nhiêu mét khối nước nữa thì bể đầy nước?
Phương pháp giải:
- Lượng nước bơm vào bể = Thể tích bể bơi x $\frac{3}{{5}}$.
- Lượng nước cần bơm thêm = Thể tích bể bơi – Lượng nước bơm vào bể.
Lời giải chi tiết:
Bài giải
Lượng nước bơm vào bể là:
600 x $\frac{3}{{5}}$ = 360 (m3)
Lượng nước cần bơm thêm vào bể là:
600 – 360 = 240 (m3)
Đáp số: 240 m3 nước
- Bài 72: Ôn tập đo lường (tiết 2) trang 118 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 73: Ôn tập toán chuyển động đều (tiết 1) trang 120 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 73: Ôn tập toán chuyển động đều (tiết 2) trang 121 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 74: Ôn tập một số yếu tố thống kê và xác suất (tiết 1) trang 123 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 74: Ôn tập một số yếu tố thống kê và xác suất (tiết 2) trang 126 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
>> Xem thêm
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán lớp 5 - Kết nối tri thức - Xem ngay
Các bài khác cùng chuyên mục
- Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 4) trang 104 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 2) trang 101 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 1) trang 100 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 3) trang 103 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 68: Ôn tập số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 3) trang 98 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 4) trang 104 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 3) trang 103 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 2) trang 101 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 1) trang 100 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 68: Ôn tập số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 3) trang 98 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức