Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 1) trang 100 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức>
Tính.
Bài 1
Giải Bài 1 trang 100 VBT Toán 5 tập 1 – Kết nối tri thức với cuộc sống
Tính.
a) 453 762 + 74 618
= ………………………………….
b) 56,47 + 85,62
= ………………………………….
c) $\frac{5}{8} + \frac{4}{3}$ = …………………………..
= ………………………….
892 957 – 536 264
= ………………………………….
68,18 – 45,9
= ………………………………….
$\frac{{11}}{7} - \frac{5}{8}$ = …………………………..
= ..………………………….
Phương pháp giải:
a) Thực hiện cộng, trừ hai số tự nhiên.
b) Thực hiện cộng, trừ hai số thập phân.
c) Thực hiện cộng, trừ hai phân số không cùng mẫu số.
Lời giải chi tiết:
a) 453 762 + 74 618 = 528 380
892 957 – 536 264 = 356 693
b) 56,47 + 85,62 = 142,09
68,18 – 45,9 = 22,28
c) $\frac{5}{8} + \frac{4}{3} = \frac{{5 \times 3}}{{8 \times 3}} + \frac{{4 \times 8}}{{3 \times 8}} = \frac{{15}}{{24}} + \frac{{32}}{{24}} = \frac{{47}}{{24}}$
$\frac{{11}}{7} - \frac{5}{8} = \frac{{11 \times 8}}{{7 \times 8}} - \frac{{5 \times 7}}{{8 \times 7}} = \frac{{88}}{{56}} - \frac{{35}}{{56}} = \frac{{53}}{{56}}$
Bài 2
Giải Bài 2 trang 100 VBT Toán 5 tập 1 – Kết nối tri thức với cuộc sống
Phương pháp giải:
Điền số hoặc chữ thích hợp vào ô trống.
Lời giải chi tiết:
Bài 3
Giải Bài 3 trang 100 VBT Toán 5 tập 1 – Kết nối tri thức với cuộc sống
Tính bằng cách thuận tiện.
a) 356 + (544 + 738) = …………………………………. = …………………………………. c) 56,5 + 638 + 43,5 = …………………………………. = ………………………………….
|
b) (5,47 + 7,82) + 2,18 = …………………………………. = …………………………………. d) $\frac{7}{{11}} + \frac{5}{8} + \frac{3}{8} + \frac{4}{{11}}$ = …………………………………. = …………………………………. |
Phương pháp giải:
- Áp dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng để nhóm các số có tổng là số tròn trăm, tròn nghìn, ….
- Áp dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng để nhóm các phân số có cùng mẫu số với nhau.
Lời giải chi tiết:
a) 356 + (544 + 738) = (356 + 544) + 738 = 900 + 738 = 1 638 c) 56,5 + 638 + 43,5 = (56,5 + 43,5) + 638 = 100 + 638 = 738
|
b) (5,47 + 7,82) + 2,18 = 5,47 + (7,82 + 2,18) = 5,47 + 10 = 15,47 d) $\frac{7}{{11}} + \frac{5}{8} + \frac{3}{8} + \frac{4}{{11}}$ = $(\frac{7}{{11}} + \frac{4}{{11}}) + (\frac{3}{8} + \frac{5}{8})$ = $$\frac{{11}}{{11}} + \frac{8}{8}$$ = 1 + 1 = 2 |
Bài 4
Giải Bài 4 trang 101 VBT Toán 5 tập 1 – Kết nối tri thức với cuộc sống
Rô-bốt nối hau cây gậy ngắn, mỗi cây gậy dài 0,7 m thành cây gậy dài AB. Cho biết chỗ nối là đoạn CD dài 0,18 m (như hình vẽ).
Tính độ dài cây gậy AB.
Phương pháp giải:
Chiều dài cây gậy AB = Chiều dài hai cây gậy ngắn x 2 – Độ dài đoạn nối CD x 2.
Lời giải chi tiết:
Bài giải
Chiều dài cây gậy AB là:
0,7 x 2 + 0,18 = 1,58 (m)
Đáp số: 1,58 m
- Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 2) trang 101 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 3) trang 103 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 4) trang 104 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 70: Ôn tập tỉ số, tỉ số phần trăm (tiết 1) trang 106 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 70: Ôn tập tỉ số, tỉ số phần trăm (tiết 2) trang 107 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
>> Xem thêm
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán lớp 5 - Kết nối tri thức - Xem ngay
Các bài khác cùng chuyên mục
- Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 4) trang 104 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 2) trang 101 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 1) trang 100 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 3) trang 103 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 68: Ôn tập số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 3) trang 98 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 4) trang 104 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 3) trang 103 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 2) trang 101 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 1) trang 100 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 68: Ôn tập số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 3) trang 98 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức