Bài 53: Thể tích của hình lập phương (tiết 1) trang 50 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức>
Hoàn thành bảng sau.
Bài 1
Giải Bài 1 trang 50 VBT Toán 5 tập 1 – Kết nối tri thức với cuộc sống
Hoàn thành bảng sau.
Độ dài cạnh hình lập phương |
5 cm |
1,2 dm |
0,6 m |
Thể tích của hình lập phương |
|
|
|
Phương pháp giải:
Muốn tính thể tích của hình lập phương, ta lấy cạnh nhân với cạnh rồi nhân với cạnh.
Lời giải chi tiết:
Độ dài cạnh hình lập phương |
5 cm |
1,2 dm |
0,6 m |
Thể tích của hình lập phương |
125 cm3 |
1,728 dm3 |
0,216 m3 |
Bài 2
Giải Bài 2 trang 50 VBT Toán 5 tập 1 – Kết nối tri thức với cuộc sống
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Việt và Nam xếp được hai hình từ các hình lập phương nhỏ như sau.
a) Nam cần dùng thêm bao nhiêu hình lập phương nhỏ để nhận được hình như của Việt?
A. 6 hình
B. 12 hình
C. 15 hình
D. 16 hình
b) Nếu mỗi hình lập phương nhỏ có cạnh 2 cm thì thể tích hình của Việt là bao nhiêu xăng-ti-mét khối?
A. 27 cm3
B. 54 cm3
C. 108 cm3
D. 216 cm3
Phương pháp giải:
a) Quan sát hình vẽ và chọn đáp án đúng.
b)
- Tính thể tích mỗi hình lập phương nhỏ.
- Thể tích hình của Rô-bốt = thể tích hình lập phương nhỏ x 4.
Lời giải chi tiết:
a) Chọn đáp án C.
b)
Thể tích mỗi hình lập phương nhỏ là:
2 x 2 x 2 = 8 (cm3)
Thể tích hình của Rô-bốt là:
8 x 27 = 216 (cm3)
Chọn đáp án D.
Bài 3
Giải Bài 3 trang 50 VBT Toán 5 tập 1 – Kết nối tri thức với cuộc sống
Ngăn trên cùng của tủ sách có dạng hình lập phương cạnh 3 dm.
a) Tính thể tích của ngăn tủ đó.
b) Mai đã xếp một hộp quà có dạng hình lập phương cạnh 20 cm vào trong ngăn tủ. Tính thể tích phần còn trống trong ngăn tủ đó.
Phương pháp giải:
a) Muốn tính thể tích của hình lập phương, ta lấy cạnh nhân với cạnh rồi nhân với cạnh.
b) Thể tích phần còn trống = Thể tích ngăn tủ - Thể tích hộp quà
Lời giải chi tiết:
Bài giải
a) Thể tích ngăn tủ là:
3 x 3 x 3 = 27 (dm3)
Đổi 27 dm3 = 27 000 cm3
b) Thể tích hộp quà là:
20 x 20 x 20 = 8 000 (cm3)
Thể tích còn trống là:
27 000 – 8 000 = 19 000 (cm3)
Đáp số: a) 27 000 cm3
b) 19 000 cm3
Bài 4
Giải Bài 4 trang 51 VBT Toán 5 tập 1 – Kết nối tri thức với cuộc sống
Nam có một bình đựng 19 l nước và một số hộp nhựa dạng hình lập phương cạnh 20 cm. Hỏi với lượng nước trong bình thì Nam có thể đổ đầy nhiều nhất bao nhiêu hộp nhựa như vậy? Biết 1 l = 1 dm3.
Phương pháp giải:
- Tính thể tích nước mỗi hộp nhựa chứa được.
- Tính số hộp nhựa được đổ đầy nước = Thể tích nước : Thể tích nước trong mỗi hộp nhựa.
Lời giải chi tiết:
Bài giải
Thể tích nước trong mỗi hộp nhựa là:
20 x 20 x 20 = 8 000 (cm3)
Đổi: 19 l = 19 dm3
8 000 cm3 = 8 dm3
Số hộp nhựa được đổ đầy nước là:
18 : 9 = 2 (hộp)
Đáp số: 2 hộp nhựa
- Bài 53: Thể tích của hình lập phương (tiết 2) trang 51 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 54: Thực hành tính toán và ước lượng thể tích một số hình khối trang 53 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 55: Luyện tập chung (tiết 1) trang 55 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 55: Luyện tập chung (tiết 2) trang 57 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 55: Luyện tập chung (tiết 3) trang 58 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
>> Xem thêm
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán lớp 5 - Kết nối tri thức - Xem ngay
Các bài khác cùng chuyên mục
- Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 4) trang 104 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 2) trang 101 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 1) trang 100 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 3) trang 103 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 68: Ôn tập số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 3) trang 98 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 4) trang 104 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 3) trang 103 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 2) trang 101 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 1) trang 100 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 68: Ôn tập số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 3) trang 98 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức