Bài 60: Quãng đường, thời gian của một chuyển động đều (tiết 3) trang 75 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức>
Hoàn thành bảng sau.
Bài 1
Giải Bài 1 trang 75 VBT Toán 5 tập 1 – Kết nối tri thức với cuộc sống
Hoàn thành bảng sau.
s (km) |
96 |
|
71 000 |
|
v (km/h) |
24 |
310,2 |
10 000 |
21,33 |
t (giờ) |
|
5 |
|
9 |
Phương pháp giải:
- s = v x t.
- t = s : v.
Lời giải chi tiết:
s (km) |
96 |
1 551 |
71 000 |
191,97 |
v (km/h) |
24 |
310,2 |
10 000 |
21,33 |
t (giờ) |
4 |
5 |
7,1 |
9 |
Bài 2
Giải Bài 2 trang 75 VBT Toán 5 tập 1 – Kết nối tri thức với cuộc sống
Chiếc xe bò chở hàng đi với vận tốc 6,5 km/h và đi hết 3,5 giờ.
Tính quãng đường đã đi của chiếc xe bò đó.
Phương pháp giải:
Quãng đường = Vận tốc x Thời gian.
Lời giải chi tiết:
Bài giải
Quãng đường chiếc xe bò đã đi là:
6,5 x 3,5 = 22,75 (km)
Đáp số: 22,75 km
Bài 3
Giải Bài 3 trang 75 VBT Toán 5 tập 1 – Kết nối tri thức với cuộc sống
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Chú Toản lái xe giao hàng từ nhà kho A đến các điểm giao hàng B, C và D rồi quay lại nhà kho A. Biết vận tốc của xe trên đường đi là 35 km/h và tại mỗi điểm giao hàng, chú dừng lại 15 phút. Tổng thời gian đi và giao hàng của chú Toản là bao nhiêu lâu?
A. 1 giờ 9 phút
B. 1 giờ 15 phút
C. 1 giờ 21 phút
Phương pháp giải:
- Tính tổng độ dài quãng đường đi.
- Tính thời gian đi hết 4 quãng đường.
- Tính tổng thời gian đi và giao hàng.
Lời giải chi tiết:
Bài giải
Tổng độ dài quãng đường đi là:
4 + 3 + 4 + 3 = 14 (km)
Thời gian đi hết 4 quãng đường là:
14 : 35 = 0,4 (giờ)
Tổng thời gian chú Toản dừng lại là:
15 x 3 = 45 (phút)
Đổi: 0,4 giờ = 24 phút
Tổng thời gian chú Toản đi và giao hàng là:
24 phút + 45 phút = 69 phút = 1 giờ 9 phút
Chọn đáp án A.
Bài 4
Giải Bài 4 trang 75 VBT Toán 5 tập 1 – Kết nối tri thức với cuộc sống
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Đoàn lạc đà của Sinbad (Sin-bát) chở hàng từ thị trấn A đến thị trấn B hết 10 giờ 15 phút. Biết đoàn lạc đà đi với vận tốc 4 km/h.
Quãng đường từ thị trấn A đến thị trấn B là ………….. km.
Phương pháp giải:
Quãng đường = Vận tốc x Thời gian
Lời giải chi tiết:
Đổi: 10 giờ 15 phút = 10,25 giờ.
Quãng đường từ thị trấn A đến thị trấn B là:
4 x 10,25 = 41 (km)
Quãng đường từ thị trấn A đến thị trấn B là 41 km.
Bài 5
Giải Bài 5 trang 75 VBT Toán 5 tập 1 – Kết nối tri thức với cuộc sống
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
Kỵ sĩ cưới ngựa chạy đều 3 vòng quanh một quả đồi hết 9,6 phút.
Vậy với cùng vận tốc như thế, nếu kỵ sĩ chạy 12 vòng quanh quả đồi đó thì hết ……….. phút.
Phương pháp giải:
- Tính thời gian chạy 1 vòng quanh quả đồi.
- Tính thời gian chạy 12 vòng quanh quả đồi.
Lời giải chi tiết:
Thời gian kỵ sĩ chạy 1 vòng quanh quả đồi là:
9,6 : 3 = 3,2 (phút)
Thời gian kỵ sĩ chạy 12 vòng quanh quả đồi là:
3,2 x 12 = 38,4 (phút)
Kỵ sĩ chạy 12 vòng quanh quả đồi đó hết 38,4 phút.
- Bài 61: Thực hành tính toán và ước lượng về vận tốc, quãng đường, thời gian trong chuyển động đều (tiết 1) trang 76 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 61: Thực hành tính toán và ước lượng về vận tốc, quãng đường, thời gian trong chuyển động đều (tiết 2) trang 77 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 62: Luyện tập chung (tiết 1) trang 78 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 62: Luyện tập chung (tiết 2) trang 79 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 62: Luyện tập chung (tiết 3) trang 80 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
>> Xem thêm
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán lớp 5 - Kết nối tri thức - Xem ngay
Các bài khác cùng chuyên mục
- Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 4) trang 104 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 2) trang 101 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 1) trang 100 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 3) trang 103 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 68: Ôn tập số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 3) trang 98 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 4) trang 104 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 3) trang 103 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 2) trang 101 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 1) trang 100 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 68: Ôn tập số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 3) trang 98 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức