Bài 29: Luyện tập chung (tiết 3) trang 110 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức>
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Bài 1
Giải Bài 1 trang 110 VBT Toán 5 tập 1 – Kết nối tri thức với cuộc sống
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Cho hình chữ nhật ABCD như hình dưới đây có AD = 3 cm và DH = HI = IK = KL = LM = MN = NC = 1,3 cm.
a) Diện tích hình tam giác ADH là ……… cm²
b) Độ dài hai cạnh đáy của hình thang ABCH là ……cm và ……cm
Phương pháp giải:
Diện tích hình tam giác vuông nửa tích hai cạnh góc vuông.
Hình thang ABCH có hai đáy là AB và CH
Đáy AB = CD = DH + HI + IK + KL + LM + MN + NC
Đáy CH = Đáy AB – DH
Lời giải chi tiết:
a) Diện tích hình tam giác ADH = $\frac{1}{{2}}$x3x1,3=1,95 cm²
b) Độ dài đáy AB = DH + HI + IK + KL + LM + MN + NC = 1,3 × 7 = 9,1 (cm)
Độ dài đáy CH = 9,1 – 1,3 = 7,8 (cm)
Độ dài hai cạnh đáy của hình thang ABCH là 9,1 cm và 7,8 cm
Bài 2
Giải Bài 2 trang 110 VBT Toán 5 tập 1 – Kết nối tri thức với cuộc sống
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
Cho 3 hình:
Hình 1: Hình tròn có bán kính 6 cm;
Hình 2: Hình tam giác có chiều cao 8 cm và đáy 5 cm;
Hình 3: Hình thang có chiều cao 5 cm và hai đáy là 4 cm và 6 cm.
Bạn Hoàng dùng cùng một loại đất sét nặn 3 hình với bề dày như nhau như trên. Hình …….. nặng nhất, hình ………nhẹ nhất.
Phương pháp giải:
Tính diện tích của từng hình rồi so sánh.
Diện tích hình tròn = bán kính × bán kính × 3,14
Diện tích hình tam giác = $\frac{1}{{2}}$ × đáy × chiều cao
Diện tích hình thang: $$S = \frac{{(a + b) \times h}}{2}$$
Trong đó:
+ S: diện tích
+ a, b: độ dài các đáy
+ h: chiều cao
Lời giải chi tiết:
Hình 1: Diện tích hình tròn = 6 x 6 x 3,14 = 113,04 cm²
Hình 2: Diện tích hình tam giác = $\frac{1}{{2}}$ x 5 x 8 = 20 cm²
Hình 3: Diện tích hình thang = $$\frac{{(6 + 4) \times 5}}{2} = 25 cm²$$
Bạn Hoàng dùng cùng một loại đất sét nặn 3 hình với bề dày như nhau như trên. Hình tròn nặng nhất, hình tam giác nhẹ nhất.
Bài 3
Giải Bài 3 trang 110 VBT Toán 5 tập 1 – Kết nối tri thức với cuộc sống
Phương pháp giải:
Diện tích của chi tiết gỗ = Diện tích hình thang – 3 × $\frac{1}{{2}}$ Diện tích một hình tròn
Diện tích hình thang = $$\frac{{(11 + 13) \times 2,5}}{2} = 30 dm²$$
Diện tích 1 hình tròn = $\frac{3}{{2}}$x$\frac{3}{{2}}$x3,14=7,065dm²
$\frac{1}{{2}}$Diện tích một hình tròn = $\frac{1}{{2}}$x7,065=3,5325 dm²
Diện tích của 3 nửa hình tròn = 3,5325 × 3 = 10,5975 dm²
Diện tích của chi tiết gỗ = 30 – 10,5975 = 19,4025 dm²
Lời giải chi tiết:
Diện tích của chi tiết gỗ đó là 19,4025 dm²
- Bài 30: Ôn tập số thập phân (tiết 1) trang 111 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 30: Ôn tập số thập phân (tiết 2) trang 112 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 30: Ôn tập số thập phân (tiết 3) trang 113 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 31: Ôn tập các phép tính với số thập phân (tiết 1) trang 114 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 31: Ôn tập các phép tính với số thập phân (tiết 2) trang 115 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
>> Xem thêm
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán lớp 5 - Kết nối tri thức - Xem ngay
Các bài khác cùng chuyên mục
- Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 4) trang 104 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 2) trang 101 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 1) trang 100 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 3) trang 103 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 68: Ôn tập số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 3) trang 98 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 4) trang 104 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 3) trang 103 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 2) trang 101 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 1) trang 100 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 68: Ôn tập số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 3) trang 98 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức