Bài 71: Ôn tập hình học (tiết 3) trang 112 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức>
Hoàn thành công thức tính diện tích và thể tích hình hộp chữ nhật, hình lập phương.
Bài 1
Giải Bài 1 trang 112 VBT Toán 5 tập 1 – Kết nối tri thức với cuộc sống
Phương pháp giải:
Điền vào chỗ chấm.
Lời giải chi tiết:
Bài 2
Giải Bài 2 trang 113 VBT Toán 5 tập 1 – Kết nối tri thức với cuộc sống
a) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần một thùng hàng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 12 dm, chiều rộng 8 dm, chiều cao 6 dm.
b) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần một khối ru-bích hình lập phương có cạnh 6,5 cm.
Phương pháp giải:
a)
- Diện tích xung quanh = (Chiều dài + Chiều rộng) x 2 x Chiều cao.
- Diện tích toàn phần = Diện tích xung quanh + Diện tích 2 mặt đáy.
b)
- Diện tích xung quanh = Cạnh x Cạnh x 4.
- Diện tích toàn phần = Cạnh x Cạnh x 6.
Lời giải chi tiết:
Bài giải
a)
Diện tích xung quanh là:
(12 + 8) x 2 x 6 = 240 (dm2)
Diện tích toàn phần là:
240 + 12 x 8 x 2 = 432 (dm2)
Đáp số: Diện tích xung quanh: 240 dm2
Diện tích toàn phần: 432 dm2
b)
Diện tích xung quanh là:
6,5 x 6,5 x 4 = 169 (cm2)
Diện tích toàn phần là:
6,5 x 6,5 x 6 = 253,5 (cm2)
Đáp số: Diện tích xung quanh: 169 cm2
Diện tích toàn phần: 253,5 cm2
Bài 3
Giải Bài 3 trang 113 VBT Toán 5 tập 1 – Kết nối tri thức với cuộc sống
Khối gỗ hình lập phương A và khối gỗ hình hộp chữ nhật B có kích thước như hình dưới đây.
a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
- Diện tích toàn phần của khối gỗ A là ……….. cm2.
- Diện tích toàn phần của khối gỗ B là ……….. cm2.
b) Viết “lớn hơn”, “bé hơn” hoặc “bằng” vào chỗ chấm.
Diện tích xung quanh của khối gỗ A ……………………………. diện tích xung quanh của khối gỗ B.
Phương pháp giải:
a)
- Diện tích toàn phần = Cạnh x Cạnh x 6.
- Diện tích toàn phần = Diện tích xung quanh + Diện tích 2 mặt đáy.
b) Điền vào chỗ chấm.
Lời giải chi tiết:
a)
- Diện tích toàn phần của khối gỗ A là 5 x 5 x 6 = 150 cm2.
- Diện tích toàn phần của khối gỗ B là (8,5 + 4) x 2 x 4 + 8,5 x 4 x 2 = 168 cm2.
b)
- Diện tích xung quanh của khối gỗ A là 5 x 5 x 4 = 100 cm2.
- Diện tích xung quanh của khối gỗ B là (8,5 + 4) x 2 x 4 = 100 cm2.
Diện tích xung quanh của khối gỗ A bằng diện tích xung quanh của khối gỗ B.
Bài 4
Giải Bài 4 trang 114 VBT Toán 5 tập 1 – Kết nối tri thức với cuộc sống
Người ta dùng tôn để làm một cái hộp không có nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 0,8 m, chiều rộng 0,5 m và chiều cao 0,4 m. Tính diện tích tôn dùng để làm cái hộp đó.
Phương pháp giải:
Diện tích tôn dùng để làm hộp = Diện tích các mặt xung quanh + Diện tích một mặt đáy.
Lời giải chi tiết:
Bài giải
Diện tích tôn dùng để làm hộp là:
(0,8 + 0,5) x 2 x 0,4 + 0,8 x 0,5 = 1,44 (m2)
Đáp số: 1,44 m2
Bài 5
Giải Bài 5 trang 115 VBT Toán 5 tập 1 – Kết nối tri thức với cuộc sống
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Rô-bốt xếp 27 khối gỗ lập phương nhỏ có cạnh 1 cm thành một hình lập phương H rồi sơn màu đỏ các mặt xung quanh, sơn màu vàng hai mặt đáy của hình lập phương đó.
a) Diện tích xung quanh của hình lập phương H là ……………………. cm2.
Diện tích toàn phần của hình lập phương H là ……………………. cm2.
b) Diện tích các mặt sơn màu đỏ lớn hơn diện tích các mặt sơn màu vàng là ……………………. cm2.
Phương pháp giải:
Điền vào chỗ chấm.
Lời giải chi tiết:
a) Diện tích xung quanh của hình lập phương H là 36 cm2.
Diện tích toàn phần của hình lập phương H là 54 cm2.
b) Diện tích các mặt sơn màu đỏ lớn hơn diện tích các mặt sơn màu vàng là 9 x 4 – 9 x 2 = 18 cm2.
- Bài 71: Ôn tập hình học (tiết 4) trang 115 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 72: Ôn tập đo lường (tiết 1) trang 117 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 72: Ôn tập đo lường (tiết 2) trang 118 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 73: Ôn tập toán chuyển động đều (tiết 1) trang 120 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 73: Ôn tập toán chuyển động đều (tiết 2) trang 121 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
>> Xem thêm
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán lớp 5 - Kết nối tri thức - Xem ngay
Các bài khác cùng chuyên mục
- Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 4) trang 104 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 2) trang 101 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 1) trang 100 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 3) trang 103 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 68: Ôn tập số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 3) trang 98 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 4) trang 104 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 3) trang 103 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 2) trang 101 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 1) trang 100 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 68: Ôn tập số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 3) trang 98 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức