Mong muốn


Nghĩa: muồn và hi vọng có được, đạt được

Từ đồng nghĩa: ước muốn, ao ước, mơ ước, mong ước, khát khao, mong chờ, ham muốn, hi vọng

Từ trái nghĩa: ghét bỏ, chán ghét, thờ ơ

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Ai cũng mơ ước có một cuộc sống giàu sang, phú quý.

  • Em mong ước rằng thế giới không còn chiến tranh.

  • Em rất mong chờ chuyến du lịch vào cuối tuần này.

  • Chúng em đều hi vọng chuyến đi dã ngoại lần này diễn ra suôn sẻ.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Kẻ ác luôn bị mọi người ghét bỏ.

  • Cô bé chán ghét việc đến trường vì bị bạn bè bắt nạt.

  • Cậu bé thờ ơ với chuyện học hành và chỉ thích chơi game.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm