Mặt trăng


Nghĩa: vệ tinh tự nhiên của Trái Đất, phản chiếu ánh sáng của Mặt Trời và chiếu sáng Trái Đất vào ban đêm

Từ đồng nghĩa: nguyệt

Từ trái nghĩa: nhật, mặt trời, thái dương

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Tối nay sẽ xảy ra nguyệt thực toàn phần.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Đêm nay sẽ xảy ra hiện tượng nhật thực.

  • Mặt trời mọc ở đằng Đông và lặn ở đằng Tây.

  • Cha mẹ là vầng thái dương của mỗi người con.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm