Mềm mại


Nghĩa: mềm, dịu, uyển chuyển, gợi cảm giác dễ chịu

Từ đồng nghĩa: nhẹ nhàng, uyển chuyển, dẻo dai, dịu dàng, thướt tha, êm ái

Từ trái nghĩa: cứng rắn, cứng nhắc, thô ráp, sần sùi

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Dáng đi của cô ấy luôn nhẹ nhàng uyển chuyển.

  • Cô ấy có một giọng nói dịu dàng và dễ nghe.

  • Chiếc giường này thật êm ái và dễ chịu.

  • Phụ nữ Việt Nam duyên dáng, thướt tha trong tà áo dài.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cây tre là biểu tượng của sự cứng rắn và kiên cường của dân tộc Việt Nam.

  • Anh ấy có một tính cách khá cứng nhắc và khó gần.

  • Bàn tay của bố thô ráp vì phải lao động nặng nhọc.

  • Vỏ trái bưởi sần sùi và có nhiều tinh dầu.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm