Nghĩa: từ dùng để xưng mẹ; phần hai bên mặt, từ mũi và miệng đến tai và ở phía dưới mắt

Từ đồng nghĩa: mẹ, bầm, bu, mạ, mệ, mế, u

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Mẹ em nấu ăn rất ngon.
  • Bầm ơi, con yêu bầm!
  • Con chào thầy bu, con đi học ạ!
  • Mạ của em rất hiền hậu và tốt bụng.
  • mế người Dao.
  • Thầy u là hai người mà em yêu thương nhất.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm