Méo


Nghĩa: bị biến dạng, không còn hình dáng tròn hoặc cân đối như vốn có; (âm thanh) bị biến đổi, không còn nghe thấy như bình thường

Từ đồng nghĩa: méo mó, méo xệch

Từ trái nghĩa: tròn, tròn trịa, tròn xoe, tròn vo, tròn trĩnh

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Khuôn mặt cô ấy méo mó như vừa trải qua điều gì đó rất tồi tệ.

  • Nụ cười méo xệch của anh ấy thể hiện sự ngượng ngùng.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Mặt trăng đêm nay tròn như một chiếc đĩa.

  • Mẹ em có khuôn mặt tròn trịa và phúc hậu.

  • Cô bé có khuôn mặt tròn xoe, bầu bĩnh rất đáng yêu.

  • Tròn vo như quả trứng gà.

  • Bạn ấy có khuôn mặt tròn trĩnh và dễ thương.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm