Mệt nhoài


Nghĩa: mệt đến mức chỉ muốn được nằm dài ra

Từ đồng nghĩa: mệt mỏi, mệt nhọc, mệt lử, lừ đừ, rã rời

Từ trái nghĩa: sung sức, hừng hực, khỏe khoắn, sảng khoái

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Cô ấy làm việc say mê không biết mệt mỏi.

  • Mẹ em trải qua rất nhiều ngày làm việc mệt nhọc.

  • Sau một ngày làm việc vất vả, tôi mệt lừ đừ cả người và chỉ muốn ngủ.

  • Các chú công nhân mệt rã rời sau một ngày làm việc cật lực.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Anh trai em ở độ tuổi thanh niên nên làm việc rất sung sức.

  • Toàn dân hừng hực khí thế đánh giặc.

  • Tập thể dục giúp cho cơ thể chúng em luôn khỏe khoắn.

  • Ngủ đủ giấc giúp cho cơ thể sảng khoái và tràn đầy năng lượng.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm