Mới lạ


Nghĩa: chỉ những sự vật, hiện tượng chưa từng thấy, chưa từng biết trước đó

Từ đồng nghĩa: mới mẻ, độc đáo, kì lạ, kì diệu

Từ trái nghĩa: cũ kĩ, bình thường, lỗi thời, lạc hậu

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Em thích trải nghiệm những điều mới mẻ xung quanh mình.

  • Cậu ấy luôn nghĩ ra được những ý tưởng độc đáo.

  • Tối qua em đã mơ một giấc mơ kì lạ.

  • Những phép màu kì diệu chỉ có trong truyện cổ tích.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Chiếc ti vi nhà em quá cũ kĩ nên bố em đã mua một chiếc mới.

  • Đồ ăn ở quán này bình thường quá, không hợp khẩu vị của tớ.

  • Kiểu áo này đã lỗi thời rồi.

  • Nhiều tư tưởng lạc hậu đang dần được thay đổi.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm