Mềm yếu


Nghĩa: dễ bị chi phối mà trở nên mềm lòng, thiếu kiên quyết

Từ đồng nghĩa: yếu ớt, yếu đuối, yếu kém, rụt rè, nhút nhát

Từ trái nghĩa: mạnh mẽ, cứng rắn, rắn rỏi, kiên cường, vững vàng, bản lĩnh

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Chân tay bà cụ yếu ớt không thể tự chăm sóc bản thân.

  • Vì bị ốm nên hôm nay anh ấy yếu đuối hơn bình thường.

  • Cô bé rụt rè không dám nói chuyện với người lạ.

  • Lan rất nhút nhát nên khi gặp người lạ, cô bé thường im lặng và không dám nói chuyện.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Mạnh mẽ, kiên cường vượt qua bão tố.

  • Bản lĩnh của người đàn ông là đem lại hạnh phúc cho gia đình.

  • Cô ấy luôn cứng rắn trong việc bảo vệ quan điểm của mình.

  • Cây bàng vẫn vững vàng trước những cơn gió mạnh.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm