Méo mó


Nghĩa: bị biến dạng hoặc sai lệch, không còn giữ được trạng thái bình thường

Từ đồng nghĩa: méo xệch, biến dạng, lệch lạc

Từ trái nghĩa: nguyên vẹn, hoàn chỉnh, chính xác

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Khuôn mặt cô ấy méo mó như vừa trải qua điều gì đó rất tồi tệ.

  • Nụ cười méo xệch của anh ấy thể hiện sự ngượng ngùng.

  • Chiếc ô tô bị biến dạng sau tai nạn.

  • Những kẻ có ý đồ xấu thường tung tin lệch lạc để gây hoang mang dư luận.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Ngôi nhà của chúng tôi vẫn còn nguyên vẹn sau trận bão.

  • Chúng ta cần hoàn chỉnh bài báo cáo này trước ngày mai.

  • Chúng ta cần xác minh tính chính xác của thông tin này.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm