Mong


Nghĩa: ở trạng thái đang muốn điều gì, việc gì đó sớm xảy ra

Từ đồng nghĩa: ngóng, trông, cầu mong, mong ngóng, mong đợi, mong chờ, hi vọng

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Mỗi ngày em đều ngóng mẹ đi chợ về.

  • Em cầu mong cho Trái Đất luôn hòa bình và không có chiến tranh.

  • Em mong ngóng được đến trường sau kì nghỉ hè. 

  • Chị gái em mong đợi nhận được kết quả tốt trong kì thi đại học.

  • Em rất mong chờ đến ngày sinh nhật của mình.

  • Chúng em hi vọng chuyến đi dã ngoại lần này diễn ra suôn sẻ.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm